Bán Sikaflex 221 tại Hải Phòng
Sikaflex 221 - Chất trám khe và chất kết dính đàn hồi
Chất trám khe sikaflex 221 là sản phẩm trám khe đa năng chất lượng cao, gốc polyurthane một thành phần, không chùng, đông cứng do độ ẩm không khí tao nên chất elastomer bền vững
Sikaflex 221 được sản xuất theo hệ thống đảm bảo chất lượng và chương trình bảo vệ sức khỏe Iso 9001/14001
Bạn chọn Sikaflex 221. Bạn đang có nhu cầu tìm các sản phẩm Sika tại Hải Phòng, dịch vụ chống thấm cho ngôi nhà của mình. Hãy liên hệ với chúng tôi, Công ty Cổ Phần xây dựng và Thương Mại Tín Đại Phát với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thi công chống thấm tường nhà, chống thấm ngược, dột hãy liên hệ với Hotline: 0914 318 318 / 0902 035 199 để được tư vấn chi tiết hơn
Thông tin Sikaflex 221
Chất trám khe sikaflex 221 là sản phẩm trám khe đa năng chất lượng cao, gốc polyurthane một thành phần, không chùng, đông cứng do độ ẩm không khí tao nên chất elastomer bền vững
Sikaflex 221 được sản xuất theo hệ thống đảm bảo chất lượng và chương trình bảo vệ sức khỏe Iso 9001/14001
Lợi ích Sikaflex 221
Một thành phần
Ít mùi
Không rỉ sét
Có thể phủ sơn
Có thể mài nhám
Kết nối tốt với phần lớn các chất nền
Nhanh đông
Lĩnh vực áp dụng Sikaflex 221
Sikaflex 221 thích hợp hoàn toàn với chất trám khe chống thấm. Các chất nền thich hợp gồm gồm, kim loại, các loại sơn lót kim loại và nhựa
Nên có lời khuyên của nhà sản xuất trước khi sử dụng lên các vật liệu dễ bị nhấn gãy, trong suốt và có màu nhuộm
Cơ chế đông cứng Sikaflex 221
Sikaflex 221 đông cứng do độ ẩm không khí Ở nhiệt độ thấp, hàm lượng nước trong không khí giảm nên tốc độ đông cứng diễn ra chậm hơn
Kháng hóa chất Sikaflex 221
Sikaflex 221 chống được tác dụng của nước ngọt, nước biển, nước vôi, nước thải, dung dịch axit và kiềm loãng. tạm thời chống được tác dụng của nhiên liệu, dầu khoáng, dầu béo và dầu động thực vật. Sikaflex 221 không chống được tác dụng của axit hữu cơ, cồn, axit vô cơ và dung dịch kiềm đậm đặc.
Những thông tin cung cấp trên chỉ lầ những hướng dẫn tổng quát. Trong từng trường hợp cụ thể phải yêu cầu hướng dẫn thêm
Gốc hóa học | Polyurethane một thành phần |
Màu | Trắng, xám, đen |
Cơ chế đông cứng | Đông cứng do độ ẩm |
Tỉ trọng | Khoảng 1.23~1.27 |
Tính ổn định | Tốt |
Thời gian khô dính | Khoảng 40 đến 60 phút |
Tốc độ đông cứng | Hơn 3mm (24h) |
Độ co rút | Khoảng 5% |
Độ cứng Shore A | Khoảng 43 |
Cường độ kéo | Khoảng 1.3 N/mm2 |
Độ giãn dài tới đứt | Khoảng 450% |
Thể tích điện trở | Khoảng 1010 (Ωcm) |
Nhiệt độ chuyển pha rắn | Khoản -45 0C |
Nhiệt độ đưa vào sử dụng lên tục Ngắn hạn tối đa 8h |
Khoảng -40 0C ~ 90 0C 120 0C |
Hạn sủ dụng | 12 tháng |