Maps chỉ đường
Gọi trực tiếp
Chat Facebook
Chat trên Zalo

Hotline

0914.318.318 / 0902.035.199 | 0904.16.16.38
Danh mục sản phẩm
Dịch vụ
Tư vấn - Hỏi đáp
Tag:
  • ,
  • Sikaflex 221

    Mã sản phẩm : Sikaflex 221
    Danh mục : Chất trám khe và chất kết dính đàn hồi
    Giá

    :Liên hệ

    Chất chám khe kết dính một thành phần

    Download tài liệu Sikaflex 221

    Tải Xuống
    Hotline: 0914.318.318 / 0902.035.199 | 0904.16.16.38

    Thông tin Sikaflex 221

    Chất trám khe sikaflex 221 là sản phẩm trám khe đa năng chất lượng cao, gốc polyurthane một thành phần, không chùng, đông cứng do độ ẩm không khí tao nên chất elastomer bền vững

    Sikaflex 221 được sản xuất theo hệ thống đảm bảo chất lượng và chương trình bảo vệ sức khỏe Iso 9001/14001

    Lợi ích Sikaflex 221

    Một thành phần

    Ít mùi

    Không rỉ sét

    Có thể phủ sơn

    Có thể mài nhám

    Kết nối tốt với phần lớn các chất nền

    Nhanh đông

    Lĩnh vực áp dụng Sikaflex 221

    Sikaflex 221 thích hợp hoàn toàn với chất trám khe chống thấm. Các chất nền thich hợp gồm gồm, kim loại, các loại sơn lót kim loại và nhựa

    Nên có lời khuyên của nhà sản xuất trước khi sử dụng lên các vật liệu dễ bị nhấn gãy, trong suốt và có màu nhuộm

    Cơ chế đông cứng Sikaflex 221

    Sikaflex 221 đông cứng do độ ẩm không khí Ở nhiệt độ thấp, hàm lượng nước trong không khí giảm nên tốc độ đông cứng diễn ra chậm hơn

    Kháng hóa chất Sikaflex 221

    Sikaflex 221 chống được tác dụng của nước ngọt, nước biển, nước vôi, nước thải, dung dịch axit và kiềm loãng. tạm thời chống được tác dụng của nhiên liệu, dầu khoáng, dầu béo và dầu động thực vật. Sikaflex 221 không chống được tác dụng của axit hữu cơ, cồn, axit vô cơ và dung dịch kiềm đậm đặc.

    Những thông tin cung cấp trên chỉ lầ những hướng dẫn tổng quát. Trong từng trường hợp cụ thể phải yêu cầu hướng dẫn thêm

    Gốc hóa học  Polyurethane một thành phần
    Màu  Trắng, xám, đen 
    Cơ chế đông cứng Đông cứng do độ ẩm
    Tỉ trọng  Khoảng 1.23~1.27
    Tính ổn định  Tốt
    Thời gian khô dính Khoảng 40 đến 60 phút
    Tốc độ đông cứng Hơn 3mm (24h)
    Độ co rút Khoảng 5%
    Độ cứng Shore A Khoảng 43
    Cường độ kéo Khoảng 1.3 N/mm2
    Độ giãn dài tới đứt Khoảng 450%
    Thể tích điện trở  Khoảng 1010 (Ωcm)
     
    Nhiệt độ chuyển pha rắn Khoản -45 0C

    Nhiệt độ đưa vào sử dụng lên tục 

    Ngắn hạn tối đa 8h

    Khoảng -40 0C ~ 90 0C 120 0C
     
    Hạn sủ dụng  12 tháng

     

    Phương pháp áp dụng sản phâm Sikaflex 221

    Chuẩn bị bề mặt Sikaflex 221

    Bề mặt chỗ kết nối cần phải sạch, khô và không có vết dầu mỡ, bụi bẩn. Bề mặt phải được chuẩn bị theo những hướng dẫn được ghi trong bảng sikaprimer hiện hành

    Thi công Sikaflex 221

    Đâm thủng màn bảo vệ ống keo

    Cắt đầu vòi bơm cho phù hợp với độ rộng khe kết nối và bơm chất trám khe băng súng bơm tay hoặc súng bơm bằng khí nén, cẩn thận tránh không cho không khí lọt vào. Một khi ống dẫn keo đã được mở ra nên sử dụng hết tuýp keo đó trong khoảng thời gian ngắn nhất.

    Không nên thi công ở nhiệt độ dưới 5oC hoặc trên 35oC. Nhiệt độ tối ưu cho chất nền và chất trám khe là từ 15oC đến 25oC

    Cảnh báo:

    Không để Sikaflex 221 gần chất có cồn, silicone và chất pha sơn silicone cho đến khi sản phẩm đã được đông đặc. Vì như thế sẽ làm cho bề mặt của chất kết dính không được đông đặc

    Sơn phủ.

    Sikaflex 221 có thể sơn phủ khi bề mặt keo vừa khô

    Không nên thi công Sikaflex 221 khi chất kết dính chưa hoàn toàn khô. Nhưng nếu chất kết dính chưa đông đặc hoàn toàn ( trước thời gian khô) nên làm đông bằng RT, không áp dụng làm khô bằng nhân tạo sau khi. 

    Phải đảm bảo rằng lớp lót ngoài không bị dính alcohol. Trong trường hợp lớp lót đã có dính alcohol, nên giữ bề mặt chất kết dính ở dạng chưa đông.

    Làm sạch:

    Sikaflex 221 chưa khô có thể làm sạch bằng dụng cụ và thiết bị cùng với sika Romver 208 hoặc một dung môi thích hợp khác. Khi đã đông cứng, phải sử dụng cơ học mới có thể làm sạch được

    Tay và da bị dính phải rửa ngay bằng Sika Handclean towel hoặc nước rửa tay công nghiệp thích hợp, không dùng dung môi

    Đóng gói sản phẩm Sikaflex 221

    Dạng ống: 320ml: 20 ống/ thùng

    Dạng Unipac: 310ml : 24 uni/thùng

    Quan trọng:

    Để có thông tin và hướng dẫn về vận chuyển, xử lý an toàn, lưu trữ cũng như hủy sản phẩm hóa chất, người sử dụng nên tham khảo bản sữ liệu an toàn để biết thêm về lý tính, sinh thái, độc tính và những vấn đề an toàn khác có liên quan đến sản phẩm phẩm

    Ghi chú:

    Những thông tin và đặc biệt kaf những hướng dẫn liên quan việc thi công và sử dụng sản phẩm được sika cung cấp dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của sika áp dụng cho sản phẩm được tồn trữ đúng cách, xử lý và thi công theo điều kiện thông thường. Trong thực tiễn, sự khác biệt về vật liệu, bề mặt nên và điều kiện thực tế ngoài hiện trường là những yếu tố khiến ta không thể cam đoan về tính thương mại hoặc về sự phù hợp cho mục đích cá biệt, cũng như không có bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào có thếnảy sinh bất kỳ mối liên quan pháp luật nào hoặc từ những thông tin này, hoặc từ hướng dẫn bằng văn bản nào hoặc từ những lời khuyên khác. Sự độc quyền của bên thứ ba phải được tôn trọng. Mọi đơn đặt hàng được chấp thuận theo điều kiện kinh doanh và giao hàng hiện hành của chung tôi. Người sử dụng nên luôn tham khảo bảng chi tiết sản phẩm mới nhất của sản phẩm có liên quan, tài liệu này sẽ được cung cấp khi có yêu cầu.

    Tài liệu Sikaflex 221

    Tải Xuống


    • Sản phẩm tương tự
    Img
    CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG & THƯƠNG MẠI TÍN ĐẠI PHÁT
    Địa chỉ: VPGD: Số 168 Lô 9 Đằng Hải, Hải An, TP. Hải Phòng
    Điện thoại: 0225.3978.996/ 0225.3978.556
    Fax: 0225.3978.996
    Hotline: 0914.318.318 / 0902.035.199 | 0904.16.16.38
    Email: tindaiphatjsc@gmail.com
    Website: www.tindatiphat.vn
    Thiết kế bởi: Hpsoft.vn
    Giới thiệu
    Kết nối với chúng tôi
    Facebook Youtube google

    CỬA HÀNG TÍN ĐẠI PHÁT TẠI QUẢNG NINHTìm bản đồ
    Số 440 Đường Lê Lợi, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
    CỬA HÀNG TÍN ĐẠI PHÁT TẠI HẢI PHÒNGTìm bản đồ
    Số 196-198 Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Q. Hải An, TP. Hải Phòng (Đối diện cống Kiều sơn)
    VPGD - TÍN ĐẠI PHÁTTìm bản đồ
    Số 168 Lô 9 - Đằng Hải, P. Đằng Hải, Q. Hải An - TP. Hải Phòng
    Trụ sở chínhTìm bản đồ
    Số 19 Ngõ 92 Đường Chùa Vẽ (Đường 356), P. Đông Hải 2, Q. Hải An, TP. Hải Phòng

    Cung cấp Sơn, Bột bả, chất chống thấm tại TP. Hải Phòng: Quận Đồ Sơn (Phường Bàng La, Phường Hải Sơn, Phường Hợp Đức, Phường Minh Đức, Phường Ngọc Xuyên, Phường Vạn  Hương); Huyện An Dương (Thị trấn An Dương, Xã An Đồng, Xã An Hòa, Xã An Hồng, Xã An Hưng, Xã Bắc Sơn, Xã Đại Bản, Xã Đặng Cương, Xã Đồng Thái, Xã Hồng Phong, Xã Hồng Thái, Xã Lê Lợi, Xã Lê Thiện, Xã Nam Sơn, Xã Quốc Tuấn, Xã Tân Tiến); Huyện An Lão (Thị trấn An Lão, Xã An Thái, Xã An Thắng, Xã An Thọ, Xã An Tiến, Xã Bát Trang, Xã Chiến Thắng, Xã Mỹ Đức, Xã Quang Hưng, Xã Quang Trung, Xã Quốc Tuấn, Xã Tân Dân, Xã Tân Viên, Xã Thái Sơn, Thị Trấn Trường Sơn, Xã Trường Thành, Xã Trường Thọ); Huyện Cát Hải (Thị trấn Cát Bà, Thị trấn Cát Hải, Xã Đồng Bài, Xã Gia Luận, Xã Hiền Hào, Xã Hoàng Châu, Xã Nghĩa Lộ, Xã Phù Long, Xã Trân Châu, Xã Văn Phong, Xã Việt Hải, Xã Xuân Đám); Quận Dương Kinh (Phường Anh Dũng, Phường Đa Phúc, Phường Hải Thành, Phường Hòa Nghĩa, Phường Hưng Đạo, Phường Tân Thành); Quận Hải An (Phường Cát Bi, Phường Đằng Hải, Phường Đằng Lâm, Phường Đông Hải 1, Phường Đông Hải 2, Phường Nam Hải, Phường Thành Tô, Phường Tràng Cát); Quận Hồng Bàng (Phường Hạ Lý, Phường Hoàng Văn Thụ, Phường Hùng Vương, Phường Minh Khai, Phường Phan Bội Châu, Phường Quán Toan, Phường Sở Dầu, Phường Thượng Lý, Phường Trại Chuối); Quận Kiến An (Phường Bắc Sơn, Phường Đồng Hòa, Phường Lãm Hà, Phường Nam Sơn, Phường Ngọc Sơn, Phường Phù Liễn, Phường Quán Trữ, Phường Tràng Minh, Phường Trần Thành Ngọ, Phường Văn Đẩu); Huyện Kiến Thuỵ (Xã Du Lễ, Xã Đại Đồng, Xã Đại Hà, Xã Đại Hợp, Xã Đoàn Xá, Xã Đông Phương, Xã Hữu Bằng, Xã Kiến Quốc, Xã Minh Tân, Xã Ngũ Đoan, Xã Ngũ Phúc, Thị trấn Núi Đối, Xã Tân Phong, Xã Tân Trào, Xã Thanh Sơn, Xã Thuận Thiên, Xã Thụy Hương, Xã Tú Sơn); Quận Lê Chân (Phường An Biên, Phường An Dương, Phường Cát Dài, Phường Dư Hàng, Phường Dư Hàng Kênh, Phường Đông Hải, Phường Hàng Kênh, Phường Hồ Nam, Phường Kênh Dương, Phường Lam Sơn, Phường Nghĩa Xá, Phường Niệm Nghĩa, Phường Trại Cau, Phường Trần Nguyên Hãn, Phường Vĩnh Niệm); Quận Ngô Quyền (Phường Cầu Đất, Phường Cầu Tre, Phường Đằng Giang, Phường Đông Khê, Phường Đồng Quốc Bình, Phường Gia Viên, Phường Lạc Viên, Phường Lạch Tray, Phường Lê Lợi, Phường Máy Chai, Phường Máy Tơ, Phường Vạn Mỹ); Huyện Thuỷ Nguyên (Xã An Lư, Xã An Sơn, Xã Cao Nhân, Xã Chính Mỹ, Xã Dương Quan, Xã Đông Sơn, Xã Gia Đức, Xã Gia Minh, Xã Hòa Bình, Xã Hoa Động, Xã Hoàng Động, Xã Hợp Thành, Xã Kênh Giang, Xã Kiền Bái, Xã Kỳ Sơn, Xã Lại Xuân, Xã Lâm Động, Xã Lập Lễ, Xã Liên Khê, Xã Lưu Kiếm, Xã Lưu Kỳ, Thị trấn Minh Đức, Xã Minh Tân, Xã Mỹ Đồng, Xã Ngũ Lão, Thị trấn Núi Đèo, Xã Phả Lễ, Xã Phù Ninh, Xã Phục Lễ, Xã Quảng Thanh, Xã Tam Hưng, Xã Tân Dương, Xã Thiên Hương, Xã Thủy Đường, Xã Thủy Sơn, Xã Thủy Triều, Xã Trung Hà); Huyện Tiên Lãng (Xã Bạch Đằng, Xã Bắc Hưng, Xã Cấp Tiến, Xã Đại Thắng, Xã Đoàn Lập, Xã Đông Hưng, Xã Hùng Thắng, Xã Khởi Nghĩa, Xã Kiến Thiết, Xã Nam Hưng, Xã Quang Phục, Xã Quyết Tiến, Xã Tây Hưng, Xã Tiên Cường, Thị trấn Tiên Lãng, Xã Tiên Minh, Xã Tiên Thanh, Xã Tiên Thắng, Xã Toàn Thắng, Xã Tự Cường, Xã Vinh Quang, Huyện Vĩnh Bảo: Xã An Hòa, Xã Cao Minh, Xã Cổ Am, Xã Cộng Hiền, Xã Dũng Tiến, Xã Đồng Minh, Xã Giang Biên, Xã Hiệp Hòa, Xã Hòa Bình, Xã Hùng Tiến, Xã Hưng Nhân, Xã Liên Am, Xã Lý Học, Xã Nhân Hòa, Xã Tam Cường, Xã Tam Đa, Xã Tân Hưng, Xã Tân Liên, Xã Thanh Lương, Xã Thắng Thủy, Xã Tiền Phong, Xã Trấn Dương, Xã Trung Lập, Xã Việt Tiến, Xã Vĩnh An, Thị trấn Vĩnh Bảo, Xã Vĩnh Long, Xã Vĩnh Phong, Xã Vinh Quang, Xã Vĩnh Tiến).

    Cung cấp Sơn, Bột bả, chất chống thấm tại các tỉnh thành Việt Nam: An Giang, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Bến Tre, Bình Dương, Bình Định, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cao Bằng, Thành phố Cần Thơ, Thành phố Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Điện Biên, Đồng Nai, Đồng Tháp, Gia Lai, Hà Giang, Hà Nam, Thủ đô Hà Nội, Hà Tây, Hà Tĩnh, Hải Dương, Thành phố Hải Phòng, Hòa Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Hưng Yên, Khánh Hòa, Kiên Giang, Kon Tum, Lai Châu, Lào Cai, Lạng Sơn, Lâm Đồng, Long An, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận, Phú Thọ, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sóc Trăng, Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái.