Khoảng giá

Giá: 10,000đ 10,000,000đ

Tình trạng sản phẩm

Còn hàng

Giảm giá

Hiển thị  0 / 0 Sản phẩm

Sắp xếp: Mới nhất

  • Mới nhất
  • Cũ nhất
  • Giá thấp đến cao
  • Giá cao xuống thấp

Hiển thị:16 Sản phẩm

  • 16 Sản phẩm
  • 32 Sản phẩm
  • 48 Sản phẩm
  • 64 Sản phẩm

tai-xuong-4-46d140bba1bc402d818397a7e5009677TIÊU CHUẨN VẢI ĐỊA KỸ THUẬT ART 14
Chỉ tiêuTiêu chuẩn Đơn vịART 14
Cường độ chịu kéoASTM D 4595TCVN 8485k/N14
Độ giãn dài khi đứtASTM D 4595TCVN 8485%45/75
Sức kháng thủng CBRASTM D 6241TCVN 8871-3N2100
Lưu lượng thấmBS 6906 - 3TCVN 8487l/m2/sec125
Kích thước lỗ O95ASTM D 4751TCVN 8871-6micron100
Trọng lượng đơn vịASTM D 5261TCVN 8221g/m2175
Khổ rộng  m4

Các chức năng chính của vải địa kỹ thuật ART 14

  • Dùng để phân cách ngăn chặn không cho đất yếu thâm nhập vào cốt liệu nền đường để bảo toàn các tính chất cơ lý của vật liệu đắp.
  • Dùng để bảo vệ chống và chống xói mòn
  • Dùng để lọc và tiêu thoát nước
  • Dùng để ổn định nền đất

Một số ứng dụng ủa vải địa kỹ thuật ART 14

  • Đối với công trình giao thông: vải địa kỹ thuật có tác dụng làm tăng tính ổn định và độ bền cho các công trình đi ngang khu vực có nền đất yếu như đất sét mềm, đất bùn..
  • Đối với công trình thủy lợi đê kè: vải địa kỹ thuật được dùng như một tấm che chắn bề mặt bằng các ồng địa kỹ thuật (hoặc bao) độn cát làm giảm tác động của thủy lực của dòng chảy lên bờ. Ngoài ra, vải địa còn được sử dụng thay cho tầng lọc ngược có tác dụng hạ thấp mực nước ngầm đảm bảo giữ cốt liệu nền không bị rửa trôi theo dòng thấm.
  • Đối với công trình xây dựng: vải địa dùng để gia cố nền đất yếu như dạng bắc thấm đứng ứng dụng trong nền móng.
Một sô tiêu chuẩn TCVN và ASTM viện dẫn:

TCVN 8220, Vải địa kỹ thuật - Phương pháp xác định độ dày danh định;

TCVN 8221, Vải địa kỹ thuật - Phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích;

TCVN 8222, Vải địa kỹ thuật - Quy định chung về lấy mẫu và xử lý thống kê;

TCVN 8871-1, Vải địa kỹ thuật - Phương pháp thử - Xác định lực kéo giật và độ giãn dài kéo giật;

TCVN 8871-2, Vải địa kỹ thuật - Phương pháp thử - Xác định lực xé rách hình thang;

TCVN 8871-3, Vải địa kỹ thuật - Phương pháp thử - Xác định lực xuyên thủng CBR;

TCVN 8871-4, Vải địa kỹ thuật - Phương pháp thử - Xác định lực kháng xuyên thủng thanh;

TCVN 8871-5, Vải địa kỹ thuật - Phương pháp thử - Xác định áp lực kháng bục;

TCVN 8871-6, Vải địa kỹ thuật - Phương pháp thử - Xác định kích thước lỗ biểu kiến bằng phép thử sàng khô;

ASTM D 4355, Standard Test Method for Deterioration of Geotextiles by Exposureto Light, Moisture and Heat in Xenon Arc Type Apparatus (Phương pháp thử nghiệm độ hư hỏng của vải địa kỹ thuật dưới tác động của ánh sáng, độ ẩm và hơi nóng trong thiết bị Xenon Arc);

ASTM D 4491, Standard Test Method for Water Permeability of Geotextile by Permittivity (Phương pháp thử xác định khả năng thấm đứng của vải địa kỹ thuật bằng thiết bị Permittivity);

ASTM D 4595, Standard Test Method for Tensile Properties of Geotextiles by the Wide-Width Strip Method (Phương pháp thử xác định độ bền kéo của vải địa kỹ thuật theo bề rộng của mảnh vải);

ASTM D 4716, Standard Test Method for Determining (in-plane) Flow Rate per Unite Width and Hydralic Transmissivity of Geosynthetic Using a Constant Head (Phương pháp thử xác định tỷ lệ chảy trên đơn vị diện tích và độ thấm thủy lực của vật liệu địa kỹ thuật tổng hợp sử dụng cột nước không đổi);

ASTM D4884, Standard Test Method for Strength of Sewn of Bonded Seams of Geotextiles (Phương pháp thử xác định cường độ đường may của vải Địa kỹ thuật).

 

Thông báo