Các loại phụ gia bê tông Sika, công dụng, định mức các phụ gia bê tông sika
Phụ gia bê tông Sikalà gì?
Phụ gia bê tông Sika là những hợp chất hay hỗn hợp các hợp chất chất vô cơ, hữu cơ có nguồn gốc tự nhiên hay tổng hợp mà khi cho một lượng nhỏ vào hỗn hợp bê tông sẽ làm thay đổi tính chất công nghệ của bê tông hay tính chất sử dụng của bê tông đã hóa rắn theo ý muốn, tăng tính lưu động của hỗn hợn bê tông, giảm lượng dùng ...
Các loại phụ gia bê tông Sika, công dụng, định mức phụ gia bê tông sika - các phụ gia bê tông sika- Sika Monotop R, Sika Monotop 615 HB, Sika monotop 610, Sikament NN, sikament R7... liên hệ TÍN ĐẠI PHÁT để có báo giá tốt nhất
HOTLINE: 0914 318 318 / 0902 035 199
Tổng hợp các loại Phụ gia Bê tông và định mức, công dụng phụ gia bê tông Sika
STT |
Nội dung |
Công dụng |
Định mức tiêu thụ |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Đóng gói |
1 |
Sika Viscocrete HE-500 |
Sika Viscocrete HE-500 - phụ gia bê tông Phụ gia giảm nước cực cao với hiệu quả thúc đẩy đông cứng cho bê tông Chủ yếu thích hợp cho sản xuất bê tông đúc sẵn Giảm nước cực cao, tạo độ chảy lỏng tốt trong khi vẫn giữ độ cố kết tối ưu cho hỗn hợp |
Đối với bê tông mềm-dẻo: 0.5-0.8 lít cho 100kg xi măng Đối với bê tông tự đầm: 0.9-1.8 lít cho 100kg xi măng |
ASTM C-494 loại F |
1000 lít 200 lít 25 lít 5 lít |
2 |
Sika Viscocrete HE-10 |
Sika Viscocrete HE-10 là phụ gia bê tông Phụ gia giảm nước cực cao với hiệu quả thúc đẩy đông cứng cho bê tông Chủ yếu thích hợp cho sản xuất bê tông đúc sẵn Giảm nước cực cao, tạo độ chảy lỏng tốt trong khi vẫn giữ độ cố kết tối ưu cho hỗn hợp |
Đối với bê tông mềm-dẻo: 0.5-0.8 lít cho 100kg xi măng Đối với bê tông tự đầm: 0.9-1.8 lít cho 100kg xi măng |
ASTM C-494 loại F |
1000 lít 200 lít 25 lít 5 lít |
3 |
Sika Viscocrete 3000-10 |
Sika Viscocrete 3000-10 là phụ gia bê tông - Phụ gia giảm nước cao cấp Chủ yếu thích hợp cho sản xuất bê tông tươi và bê tông đúc sẵn Giảm nước cực cao, tạo độ chảy lỏng tốt trong khi vẫn giữ độ cố kết tối ưu cho hỗn hợp |
0.7—2.5 lít cho 100kg xi măng |
ASTM C-494 loại G |
1000 lít 200 lít 25 lít 5 lít |
4 |
Sika Viscocrete HE-10AT |
Sika Viscocrete HE-10AT là phụ gia bê tông Phụ gia giảm nước cực cao Phụ gia đa năng thích hợp cho sản xuất bê tông đúc tại công trường Giảm nước cực cao, tạo độ chảy lỏng tốt trong khi vẫn giữ độ cố kết tối ưu cho hỗn hợp bê tông |
Đối với bê tông mềm-dẻo: 0.5-0.8 lít cho 100kg xi măng Đối với bê tông tự đầm: 0.9-1.8 lít cho 100kg xi măng |
ASTM C-494 loại F&G |
1000 lít 200 lít 25 lít 5 lít |
5 |
Sika Viscocrete 3000-20 |
Sika Viscocrete 3000-20 là phụ gia bê tông Phụ gia giảm nước cao cấp Phụ gia đa năng thích hợp cho sản xuất bê tông đúc tại công trường Giảm nước cực cao, tạo độ chảy lỏng tốt trong khi vẫn giữ độ cố kết tối ưu cho hỗn hợp bê tông |
Đối với bê tông mềm-dẻo: 0.5-0.8 lít cho 100kg xi măng Đối với bê tông tự đầm: 0.9-1.8 lít cho 100kg xi măng |
ASTM C-494 loại F&G |
1000 lít 200 lít 25 lít 5 lít |
6 |
Sika Viscocrete SP1000 |
Sika Viscocrete SP1000- Phụ gia bê tông Chủ yếu thích hợp cho sản xuất bê tông đúc sãn. Giảm nước cực cao, tạo độ chảy lỏng tốt trong khi vẫn giữ độ cố kết tối ưu cho hỗn hợp. |
Đối với bê tông mềm: 0.5 – 0.9 lít cho 100kg xi măng. Đối với bê tông ly tâm: 0.6 – 0.9 lít cho 100kg xi măng. Đối với bê tông tự đầm: 0.9 – 2.0 lít cho 100kg xi măng. |
Theo tiêu chuẩn ASTM loại F và G. |
1000 lít 200 lít 25 lít 5 lít |
7 |
Sika Viscocrete 3000 |
Sika Viscocrete 3000- Phụ gia bê tông Chủ yếu thích hợp cho sản xuất bê tông tươi và bê tông đúc sẵn. Giảm nước cực cao, tạo độ chảy lỏng tốt trong khi vẫn giữ độ kết dính tối ưu cho hỗn hợp. |
|
Theo tiêu chuẩn ASTM C-494 loại G |
200 lít 25 lít 5 lít |
8 |
Sika Viscocrete SP 1000 PV |
Sika Viscocrete SP1000 PV- Phụ gia bê tông Chủ yếu thích hợp cho sản xuất bê tông đúc sẵn. Giảm nước cực cao, tạo độ chảy lỏng tốt trong khi vẫn giữ độ cố kết tối ưu cho hỗn hợp. |
1.090 - 1.110 kg/lít |
Theo tiêu chuẩn ASTM loại F và G |
200 lít 25 lít 5 lít |
9 |
Sikament NN |
Sikament NN - Phụ gia bê tông Được dùng như một chất siêu hóa dẻo để sản xuất bê tông chảy. Được dùng như một tác nhân giảm nước giúp bê tông đạt cường độ cao sớm. |
0.6 – 2.0 lít cho 100 kg xi măng. |
Theo tiêu chuẩn ASTM C-494 loại F |
1000 lít 200 lít 25 lít 5 lít |
10 |
Sikament R4 |
Sikament R4 - Phụ gia bê tông Chất siêu hóa dẻo dùng trong sản xuất bê tông chảy và bê tông đúc tại công trường. |
0.6 – 1.6 lít cho 100 kg xi măng |
Theo tiêu chuẩn ASTM C-494 loại D và G |
1000 lít 200 lít 25 lít 5 lít |
11 |
Sikament 2000 AT |
Sikament 2000AT - Phụ gia bê tông được đặc biệt sử dụng cho bê tông cường độ cao cần duy trì độ sụt lâu dài trong điều kiện khí hậu nóng. |
0.6 – 1.2 lít cho 100 kg xi măng. |
Theo tiêu chuẩn ASTM C-494 loại G |
1000 lít 200 lít 25 lít 5 lít |
12 |
Sikament 163 EX-HV |
Sikament 163 EX-HV - Phụ gia bê tông Là một chất siêu hóa dẻo Sikament 163 EX-HV được dùng cho bê tông có độ chảy cao. Là một tác nhân giảm nước đáng kể Sikament 163 EX – HV được dùng cho bê tông có yêu cầu cường độ ban đầu và cường độ cuối cùng cao. |
0.6 – 1.4 lít cho 100 kg xi măng |
Theo tiêu chuẩn ASTM C-494 loại A và F |
1000 lít 200 lít 25 lít 5 lít |
13 |
Sikament 2000 AT (N) |
Sikament 2000 AT (N) - Phu gia be tong Được đặc biệt sử dụng cho bê tông cường độ cao cần duy trì độ sụt lâu dài trong điều kiện khí hậu nóng |
0.6 – 1.50 lít cho 100 kg xi măng |
Theo tiêu chuẩn ASTM C-494 loại G |
1000 lít 200 lít 25 lít 5 lít |
14 |
Sikament R4 (ER) |
Sikament R4 (ER)- Phu gia be tong Được sử dụng như là Phụ gia siêu hóa dẻo và kéo dài thời gian ninh kết cho bê tông kết cấu và bê tông khối lớn đòi hỏi duy trì độ sụt lâu dài và kéo dài thời gian ninh kết. |
0.4 – 1.2 lít cho 100 kg xi măng |
Theo tiêu chuẩn ASTM C-494 loại D và G |
1000 lít 200 lít 25 lít 5 lít |
15 |
Sikament V4 |
Sikament V4 - Phụ gia bê tông Chất siêu hóa dẻo Sikament V4 được dùng cho bê tông chảy |
0.60 – 1.10 lít cho 100 kg xi măng |
|
1000 lít 200 lít 25 lít 5 lít |
16 |
Sikament RMC |
Sikament RMC - Phụ gia bê tông Chất siêu hóa dẻo được dùng trong sản xuất bê tông chảy với liều lượng cao, duy trì độ sụt cao trong xây dựng tường vây. |
0.6 – 2.0 lít/ 100 kg xi măng |
Theo tiêu chuẩn ASTM C-494 loại G |
1000 lít 200 lít 25 lít 5 lít |
17 |
Sikament NN GB |
Sikament NN GB - Phụ gia bê tông Được dùng như một chất giảm nước để sản xuất tấm thạch cao. Được dùng như một tác nhân giảm nước bê tông đạt cường độ cao sớm. |
0.60 – 2.0 lít/ 100 kg xi măng. |
Theo tiêu chuẩn ASTM C494 loại F |
200 lít 25 lít 5 lít |
18 |
Sikament MP |
Sikament MP- phu gia be tong Được sử dụng như là Phụ gia siêu hóa dẻo và kéo dài thời gian ninh kết cho bê tông kết cấu và bê tông khối lớn đòi hỏi duy trì độ sụt lâu dài và kéo dài thời gian ninh kết. |
0.60 – 1.80 lít/ 100 kg xi măng. |
Theo tiêu chuẩn ASTM C494 loại D & G |
200 lít 25 lít 5 lít |
19 |
Plastiment 96 |
Plastiment 96- phu gia be tong Được dùng trong bê tông khối lớn và bê tông kết cấu có yêu cầu kéo dài thời gian ninh kết và cải thiện tính thi công. |
0.20 – 1.0 lít/ 100 kg xi măng. |
Theo tiêu chuẩn ASTM C-494 loại D |
1000 lít 200 lít 25 lít 5 lít |
20 |
Plastiment BV 40 |
Plastiment BV 40- phu gia be tong Được dùng cho bê tông yêu cầu chất lượng cao |
0.30 – 0.60 lít/ 100 kg xi măng. |
Theo tiêu chuẩn ASTM C-494 loại A |
1000 lít 200 lít 25 lít 5 lít |
21 |
Plastiment TM 25 |
Plastiment TM 25- phu gia be tong Dùng cho bê tông kết cấu và bê tông khối lớn có yêu cầu kéo dài thời gian ninh kết và cải thiện tính thi công. |
0.5 – 4.0 lít/ 100 kg xi măng. |
Theo tiêu chuẩn ASTM C-494 loại B và D |
1000 lít (bồn PVC) 200 lít (thùng) 25 lít (thùng) |
22 |
Plastiment 100 |
Plastiment 100- Phụ gia bê tông Dùng trong bê tông khối lớn và bê tông kết cấu có yêu cầu kéo dài thời gian ninh kết và cải thiện tính thi công. |
0.2 – 0.6 lít/ 100kg xi măng. |
Theo tiêu chuẩn ASTM loại D |
1000 lít 200 lít 25 lít 5 lít |
23 |
Sigunit D54-AF |
Sigunit D54-AF - Phu gia be tong Chất ninh kết nhanh thích hợp cho qui trình phun khô. |
2.0 – 6.0% cho 100kg xi măng. |
|
20Kg/bao |
24 |
Sigunit L53-MY |
Sigunit L53-MY - Phụ gia bê tông Chất thúc đẩy ninh kết thích hợp cho qui trình phun bê tông ướt và khô. |
2.0 – 6.0% theo khối lượng xi măng tùy thuộc vào quy trình bê tông phun. |
|
1000 lít/bồn 200 lít/thùng |
25 |
Plastocrete N |
Plastocrete N - phụ gia bê tông Dùng trong bê tông kết cấu và bê tông khối lớn, đặc biệt là ở những cấu trúc chắn nước. |
0.30 – 0.50 lít/ 100 kg xi măng. |
Theo tiêu chuẩn ASTM C-494 loại A |
200 lít 25 lít 5 lít |
26 |
Sika Aer |
Sika Aer - Phụ gia bê tông Được dùng để sản xuất bê tông bền vững và dễ thi công ở: - Đập và bể nước. - Đường. - Đường băng và đường dẫn máy bay. - Kết cấu bê tông khối lớn. |
0.03 – 0.30 lít/ 100 kg xi măng. |
|
200 lít 25 lít 5 lít |
27 |
Sikacrete PP1 |
Sikacrete PP1 - Phu gia be tong Sử dụng trong bê tông kết cấu, bê tông đúc sẵn và trong các lãnh vực khác đòi hỏi chất lượng của bê tông tươi và bê tông đã đông cứng nhanh |
5 – 10% theo khối lượng xi măng. |
Kết quả thí nghiệm thực hiện ở nước ngoài và Việt Nam sẽ được cung cấp khi có yêu cầu. |
20 Kg/bao |
28 |
Sika Pump |
Sika Pump - phu gia be tong Dùng cho các mẻ trộn bê tông có hàm lượng hạt mịn đa dạng, hàm lượng xi măng thấp, hoặc kích cỡ cốt liệu không đúng yêu cầu. Các yếu tố trên có xu hướng gây ra việc tách nước trong bê tông tươi, dẫn đến việc phân tầng trong khi bơm, điều này có thể dẫn tới áp lực bơm cực cao. Việc sử dụng Sika Pump cũng cho phép sử dụng cốt liệu thứ cấp thu hồi từ công tác đào xới hoặc đập phá. Bê tông dùng loại cốt liệu này có thể bơm được mà không cần áp lực quá cao. |
0.2 – 1.0 lít/ 100 kg xi măng. |
|
200 lít 25 lít 5 lít |
29 |
Antisol E |
Antisol E - phu gia be tong Sử dụng chủ yếu cho các cấu trúc bề mặt bê tông nơi không yêu cầu các bước sử lý bề mặt tiếp theo, như bề mặt bê tông lộ thiên. Được phun lên bề mặt bê tông vừa mới đổ, làm thành một lớp mỏng cản lại sự bốc hơi nước sớm. Do không ảnh hưởng đến quá trình ninh kết thông thường nên bê tông được bảo dưỡng và đạt được các đặc tính tối ưu. Đặc biệt thích hợp cho các bề mặt bê tông dùng trong lãnh vực giao thông và bê tông lộ thiên có diện tích lớn. |
4 – 6 m2/lít |
Theo tiêu chuẩn ASM C-309 loại 1 nhóm A |
200 lít 25 lít 5 lít |
30 |
Antisol S |
Antisol S - Phu gia be tong Được đặc biệt giới thiệu để xử lý cho các bề mặt đừng sẽ tiếp nhận các bước thi công tiếp theo, những nơi mà màng bảo dưỡng gốc nhựa không thích hợp do sự phân hủy không rõ rang của lớp màng và sã ảnh hưởng đến tính năng của các bước xử lý sau đó. Có thể thi công Antisol-S lên bê tông “còn mới” để tăng độ đặc chắc cho bê tông đã được bảo dưỡng và do đó tăng độ bền cho bê tông. |
4 – 5 m2/ lít |
|
200 lít 25 lít 5 lít |
31 |
Rugasol F,C |
Phụ gia bê tông Rugasol F,C Chất ức chế bề mặt Rugasol được thiết kế chuyên dùng cho iệc tạo các bề mặt hoàn thiện nhám, làm trơ cốt liệu hoặc tạo kết nối cho các mạch ngừng, đầu cạnh và nơi cần thi công các lớp trát kế tiếp. Rugasol được cung cấp dưới 2 dạng chuẩn: - Rugasol F: chất ức chế ở dạng sệt thi công lên ván khuôn để tạo các bề mặt hoàn thiện trơ cốt liệu. - Rugasol C: chất ức chế ở dạng lỏng dùng cho các mạch ngừng và các bề mặt nằm ngang. |
0.25 – 0.3 kg/m2 |
|
Rugasol C: 200 lít 25 lít 5 lít. Rugasol F: 15 kg/ thùng. |
32 |
Separol |
Separol - Phụ gia Tác nhân tháo dỡ cho các loại khuôn gỗ, thép. Separol giúp cho việc tháo dỡ và làm vệ sinh khuôn được dễ dàng hơn. |
Bề mặt gỗ: khoảng 21m2/ lít. Bề mặt kim loại: khoảng 42 m2/ lít |
|
200 lít 25 lít 5 lít |
33 |
Sika Formoil C |
Phụ gia bê tông - Sika Formoil C Là hợp chất hỗ trợ tháo ván khuôn (coffa) sắt và khuôn (coffa) gỗ. Sika Formoil C dễ dàng cho việc tháo khuôn (coffa) và vệ sinh. Có thể pha loãng với nước trong khi sử dụng. |
̴ 0.86 kg/ lít |
|
200 lít 25 lít 5 lít |
Địa chỉ cung cấp phụ gia bê tông chính hãng, giá tốt tại Hà Nội
TÍN ĐẠI PHÁT là Đại lý Sika chính thức - Phân phối các loại sản phẩm sika và phụ gia bê tông chính hãng, giá tốt tại Hải Phòng
Nếu đang phân vân chưa biết mua sika uy tín ở đâu tại Hải Phòng thì Tín Đại Phát là một địa chỉ lý tưởng mà bạn không thể bỏ qua. Không chỉ cung cấp các sản phẩm chống thấm ưu việt mà Tín Đại Phát còn có dịch vụ chống thấm chuyên nghiệp, tận tình đem lại hiệu quả cao.