Vải địa kỹ thuật VNT12

đánh giá
Còn hàng

00
00
00
09
  • Vải địa kỹ thuật VNT12 sản xuất tại Việt Nam có chất lượng tốt đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án với các chỉ tiêu kỹ thuật như lực kéo 6 kN/m, khối lượng 95 g/m2 kéo giật 370 N, Chiều dầy 1 mm.

Thêm giỏ hàng

Mua ngay

Bạn có thích sản phẩm này không? Thêm vào mục yêu thích ngay bây giờ và theo dõi sản phẩm.

Mô tả

Đánh giá

Vải địa kỹ thuật VNT12

Vải địa kỹ thuật VNT12 là một trong những sản phẩm được ứng dụng phổ biến trong các dự án xây dựng hạ tầng, đặc biệt là các công trình giao thông, thủy lợi và bảo vệ môi trường. Sản phẩm này được sản xuất từ chất liệu polypropylene hoặc polyester chất lượng cao, mang lại nhiều tính năng vượt trội như độ bền cao, khả năng chống thấm, và tính ổn định trong môi trường khắc nghiệt.

Đặc điểm nổi bật

Vải địa kỹ thuật VNT12 nổi bật với những đặc tính kỹ thuật sau:

  • Độ bền kéo cao: Sản phẩm này có khả năng chịu lực kéo lớn, giúp gia cường và ổn định nền đất.
  • Khả năng thấm nước tốt: VNT12 cho phép nước dễ dàng thấm qua mà không làm ảnh hưởng đến cấu trúc nền móng, từ đó tránh tình trạng ứ đọng nước.
  • Chống tia UV: Vải địa kỹ thuật có khả năng chống lại tác động của tia cực tím, giúp tăng tuổi thọ của sản phẩm trong điều kiện thời tiết ngoài trời.
  • Tính ổn định hóa học: VNT12 có khả năng chịu được các loại hóa chất, kiềm và axit, đảm bảo an toàn trong môi trường đất bị ô nhiễm.
vaidiakythuat505081491665-1

Ứng dụng

Sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng khác nhau:

  • Gia cố nền đất yếu: VNT12 được sử dụng để gia cường nền đất yếu trong các công trình đường giao thông, cầu cống, và đê điều.
  • Chống xói mòn: Sản phẩm giúp ngăn chặn hiện tượng xói mòn đất, đặc biệt trong các công trình ven biển, đê kè và bờ sông.
  • Lọc nước: Nhờ khả năng thấm nước tốt, VNT12 còn được sử dụng trong các công trình xử lý nước và hệ thống thoát nước, giúp duy trì dòng chảy và hạn chế tắc nghẽn.
  • Bảo vệ môi trường: Vải địa kỹ thuật VNT12 đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn ô nhiễm đất và nước, giúp bảo vệ môi trường xung quanh công trình.

Lợi ích khi sử dụng vải địa kỹ thuật VNT12

  • Tiết kiệm chi phí xây dựng: Sử dụng vải địa kỹ thuật giúp giảm thiểu lượng vật liệu cần thiết và thời gian thi công, từ đó tiết kiệm chi phí cho dự án.
  • Tăng cường độ bền của công trình: Với khả năng gia cường và ổn định nền móng, VNT12 giúp kéo dài tuổi thọ của công trình, giảm chi phí bảo trì, sửa chữa.
  • Bảo vệ môi trường: Sản phẩm không chỉ mang lại hiệu quả kinh tế mà còn thân thiện với môi trường, giúp giảm thiểu tác động tiêu cực đến thiên nhiên.
  • Chức năng phân cách: Sử dụng vải địa kĩ thuật không dệt VNT đặt giữa đất yếu và nền đường sẽ ngăn cản sự trộn lẫn của hai loại đất, điều này sẽ ngăn ngừa tổn thất đất đắp vì vậy tiết kiệm đáng kể chi phí xây dựng. Ngoài ra, vải địa không dệt VNT còn ngăn chặn không cho đất yếu thâm nhập vào cốt liệu nền đường nhằm bảo toàn các tính chất cơ lí của vật liệu đắp và do đó nền đường có thể hấp thụ và chịu đựng một cách hữu hiệu các áp lực chính lên mặt đường.
  • Chức năng gia cường: Vải địa kỹ thuật không dệt VNT còn được sử dụng trong xây dựng đê, đập hay đường dẫn vào cầu có chiều cao đất đắp lớn do có chức năng cung cấp lực chống trượt theo phương ngang nhằm gia tăng ổn định của mái dốc.
  • Chức năng tiêu thoát/lọc ngược: Vải địa kĩ thuật loại không dệt VNT với công nghệ xuyên kim, có chiều dày và tính thấm nước cao nên có khả năng tiêu thoát tốt, cả theo phương đứng (thẳng góc với mặt vải) và phương ngang (trong mặt vải). Vì vậy, Vải địa VNT có thể làm tiêu tán nhanh chóng áp lực nước lỗ rỗng thặng dư trong quá trình thi công cũng như sau khi xây dựng và dẫn đến sức kháng cắt của nền đất yếu sẽ được gia tăng
6d134c49a01012454940a40b9bdb7d1c-600x430

Thông số kỹ thuật

  • Cường lực chịu kéo: 6 kN/m theo phương pháp thử ASTMD 4595
  • Độ giãn dài khi đứt: 65 %
  • Độ dày: 1 mm
  • Cường độ chịu xé rách hình thang: 150N theo phương pháp thử ASTM D 4533
  • Cường độ chịu kéo giật: 370 N theo phương pháp thử ASTM D – 4632
  • Kháng thủng thanh: 170N theo phương pháp thử ASTM D 4833
  • CBR đâm thủng: 990N theo phương pháp thử DIN 54307
  • Trọng lượng: 95 g/m2 phương pháp thử ASTM D 5261
  • Chiều dài cuộn: 250m
  • Màu sắc: Trắng

Đánh giá sản phẩm của chúng tôi

Popup image default

Thông báo

Facebook
Zalo
Hotline