Maps chỉ đường
Gọi trực tiếp
Chat Facebook
Chat trên Zalo

Hotline

0914.318.318 / 0902.035.199 | 0904.16.16.38
Danh mục sản phẩm
Dịch vụ
Tư vấn - Hỏi đáp
Tag:
  • ,
  • Sikament 2000 AT (N)

    Mã sản phẩm : Sikament 2000 AT (N)
    Danh mục : Sản phẩm cho sản xuất bê tông
    Giá

    :Liên hệ

    Phụ gia giảm nước cao cấp và kéo dài thời gian ninh kết cho bê tông.

    Download tài liệu Sikament 2000 AT (N)

    Tải Xuống
    Hotline: 0914.318.318 / 0902.035.199 | 0904.16.16.38

    Thông tin Sikament 2000 AT (N)

    Sikament 2000 AT (N) được dùng như một tác nhân giảm nước hiệu quả cao và như một chất siêu hóa dẻo có tác dụng kéo dài thời gian ninh kết để sản xuất bê tông có cườn độ ở khí hậu nóng.
    Sikament 2000 AT (N) theo đúng tiêu chuẩn ASTM C 494 loại G

    Các ứng dụng Sikament 2000 AT (N)

    Sikament 2000 AT (N) được đặc biệt sử dụng cho bê tông có cường độ cao cần duy trì độ sụt lâu dài trong điều kiện khí hậu nóng như:
    - Bê tông dự ứng lực đổ tại công trình
    - Cọc nhồi cường độ cao
    - Cầu và kết cấu công xon ( đúc hẫng )
    - Cấu kiện mỏng có mật độ cốt thép dày.

    Ưu điểm Sikament 2000 AT (N)

    Sikament 2000 AT (N) đem lại các đặc tính sau:
    - Cải thiện tính thi công một cách đáng kể mà không cần tăng nước.
    - Cho phép giảm xi măng đáng kể so với bê tông không dùng phụ gia
    - Cường độ cuối cùng tăng đáng kể
    - Đặc biệt thích hợp cho việc đổ bê tông ở nhiệt độ tăng       
    - Duy  trì độ sụt của bê tông lâu dài     
    - Cải thiện bề mặt hoàn thiện.
    - Giảm co ngót và từ biến của bê tông.
    - Không chưa clorua, không ăn mòn cốt thép

    Thông số sản phẩm Sikament 2000 AT (N)

    Dạng / Màu                 : Chất lỏng / Màu nâu đậm.
    Đóng gói                     : Thùng  5 / 25 / 200 lít
    Điều kiện lưu chữ       : Nơi khô mát có bóng râm.
    Thời hạn sử dụng        : Tối thiểu 1 năm nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở.

    Thông số kỹ thuật Sikament 2000 AT (N)

    Gốc: Hỗn hợp Lignosulfonat và Polycarboxylat
    Khối lượng thể tích: 1.110 – 1.135 kg/lít
    Hàm lượng Clorua: Không có

    Thi công Sikament 2000 AT

    Liều lượng: 0.60 – 1.50 lít/100 kg xi măng
    Liều lượng điển hình: 0.80 – 1.30 lít/100 kg xi măng.
    Khả năng tương hợp: Có thể kết hợp với tất cả các loại phụ gia Sikament, Sika Aer, Sika Pump, Sikacrete PP1 nhưng phải cho vào mẻ trộn một cách riêng rẽ và không được trộn trước các phụ gia với nhau trước khi cho vào mẻ trộn.
    Loại xi măng: Tất cả các loại xi măng Portland kể cả xi măng bền sulfat
    Định lượng: Có thể cho Sikament 2000 AT (N) trực tiếp vào nước đã được định lượng trước khi cho vào hỗn hợp bê tôngkhô hoặc cho riêng rẽ vào hỗn hợp bê tông đã được trộn (tại trạm trộn hoặc cho vào xe trộn tại công trình). Khi cho trực tiếp vào bê tông tươi vừa mới trộn, hiệu quả về tính hoá dẻo rõ rệt hơn.
    Quá liều lượng: Khi dùng Sikament 2000 AT (N) quá liều sẽ kéo dài thời gian ninh kết của bê tông.
    Lưu ý về thi công/ Giới hạn: 
    - Cần tiến hành thử nghiệm cấp phối để chọn liều lượng chính xác cho từng yêu cầu cụ thể. Nếu cần giúp đỡ xin liên hệ với Phòng Kỹ Thuật của công ty chúng tôi.
    - Công ty sika có thể cung cấp thiết bị đo lường chính xác.
    - Cần sử dụng máy trộn thích hợp và không được trộn bằng tay.
    - Nên sử dụng các hợp chất bảo dưỡng bê tông của sika.
    Thông tin về sức khỏe và an toàn
    Sinh thái học: Không đổ bổ vào nguồn nước.
    Vận chuyển: Không nguy hiểm        
    Đổ bỏ chất thải: Theo qui định địa phương
    Lưu ý quan trọng:  
    Tránh để tiếp xúc với thực phẩm và đồ dùng gia đình. Tránh tiếp xúc với da. Trong trường hợp bị vấy bẩn thì rửa cẩn thận bằng nước sạch. Nếu tiếp xúc với mắt và miệng, rửa bằng nước sạch và đến gặp bác sĩ ngay lập tức.
    Miễn trừ: Các thông tin, và đặc biệt những hướng dẫn liên quan đến việc thi công và sử dụng cuối cùng của các sản phẩm sika, được cung cấp với thiện trí của chúng tôi dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của sika về sản phẩm trong điều kiện được lưu trữ đúng cách, sử dụng trong điều kiện bình thường theo hướng dẫn của sika. Trong ứng dụng thực tế, chúng tôi không đảm bảo sản phẩm sẽ phù hợp với một mục đích cụ thể nào đó nếu có sự khác biệt về vật tư, cốt liệu và điều kiện thực tế của công trường, cũng như không có một ràng buộc pháp lý nào đối với chúng tôi ngụ ý từ các thông tin này hoặc từ một hướng dẫn bằng văn bản, hay từ bất cứ một sự tư vấn nào. Người sử dụng sản phẩm này phải thí nghiệm xem sản phẩm có phù hợp với mục đích thi công họ mong muốn không. Sika có quyền thay đổi đặc tính của sản phẩm mình. Quyền sở hữu của bên thứ ba phải được chú ý. Mọi đơn đặt hàng chỉ được chấp nhận dựa trên Bảng Điều Kiện Bán Hàng hiện hành của chúng tôi. Người sử dụng phải luôn tham khảo Tài Liệu Kỹ Thuật mới nhất của sản phẩm. Chúng tôi sẽ cung cấp các tài liệu này theo yêu cầu

    Tài liệu Sikament 2000 AT (N)

    Tải Xuống


    • Sản phẩm tương tự
    Img
    CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG & THƯƠNG MẠI TÍN ĐẠI PHÁT
    Địa chỉ: VPGD: Số 168 Lô 9 Đằng Hải, Hải An, TP. Hải Phòng
    Điện thoại: 0225.3978.996/ 0225.3978.556
    Fax: 0225.3978.996
    Hotline: 0914.318.318 / 0902.035.199 | 0904.16.16.38
    Email: tindaiphatjsc@gmail.com
    Website: www.tindatiphat.vn
    Thiết kế bởi: Hpsoft.vn
    Giới thiệu
    Kết nối với chúng tôi
    Facebook Youtube google

    CỬA HÀNG TÍN ĐẠI PHÁT TẠI QUẢNG NINHTìm bản đồ
    Số 440 Đường Lê Lợi, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
    CỬA HÀNG TÍN ĐẠI PHÁT TẠI HẢI PHÒNGTìm bản đồ
    Số 196-198 Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Q. Hải An, TP. Hải Phòng (Đối diện cống Kiều sơn)
    VPGD - TÍN ĐẠI PHÁTTìm bản đồ
    Số 168 Lô 9 - Đằng Hải, P. Đằng Hải, Q. Hải An - TP. Hải Phòng
    Trụ sở chínhTìm bản đồ
    Số 19 Ngõ 92 Đường Chùa Vẽ (Đường 356), P. Đông Hải 2, Q. Hải An, TP. Hải Phòng

    Cung cấp Sơn, Bột bả, chất chống thấm tại TP. Hải Phòng: Quận Đồ Sơn (Phường Bàng La, Phường Hải Sơn, Phường Hợp Đức, Phường Minh Đức, Phường Ngọc Xuyên, Phường Vạn  Hương); Huyện An Dương (Thị trấn An Dương, Xã An Đồng, Xã An Hòa, Xã An Hồng, Xã An Hưng, Xã Bắc Sơn, Xã Đại Bản, Xã Đặng Cương, Xã Đồng Thái, Xã Hồng Phong, Xã Hồng Thái, Xã Lê Lợi, Xã Lê Thiện, Xã Nam Sơn, Xã Quốc Tuấn, Xã Tân Tiến); Huyện An Lão (Thị trấn An Lão, Xã An Thái, Xã An Thắng, Xã An Thọ, Xã An Tiến, Xã Bát Trang, Xã Chiến Thắng, Xã Mỹ Đức, Xã Quang Hưng, Xã Quang Trung, Xã Quốc Tuấn, Xã Tân Dân, Xã Tân Viên, Xã Thái Sơn, Thị Trấn Trường Sơn, Xã Trường Thành, Xã Trường Thọ); Huyện Cát Hải (Thị trấn Cát Bà, Thị trấn Cát Hải, Xã Đồng Bài, Xã Gia Luận, Xã Hiền Hào, Xã Hoàng Châu, Xã Nghĩa Lộ, Xã Phù Long, Xã Trân Châu, Xã Văn Phong, Xã Việt Hải, Xã Xuân Đám); Quận Dương Kinh (Phường Anh Dũng, Phường Đa Phúc, Phường Hải Thành, Phường Hòa Nghĩa, Phường Hưng Đạo, Phường Tân Thành); Quận Hải An (Phường Cát Bi, Phường Đằng Hải, Phường Đằng Lâm, Phường Đông Hải 1, Phường Đông Hải 2, Phường Nam Hải, Phường Thành Tô, Phường Tràng Cát); Quận Hồng Bàng (Phường Hạ Lý, Phường Hoàng Văn Thụ, Phường Hùng Vương, Phường Minh Khai, Phường Phan Bội Châu, Phường Quán Toan, Phường Sở Dầu, Phường Thượng Lý, Phường Trại Chuối); Quận Kiến An (Phường Bắc Sơn, Phường Đồng Hòa, Phường Lãm Hà, Phường Nam Sơn, Phường Ngọc Sơn, Phường Phù Liễn, Phường Quán Trữ, Phường Tràng Minh, Phường Trần Thành Ngọ, Phường Văn Đẩu); Huyện Kiến Thuỵ (Xã Du Lễ, Xã Đại Đồng, Xã Đại Hà, Xã Đại Hợp, Xã Đoàn Xá, Xã Đông Phương, Xã Hữu Bằng, Xã Kiến Quốc, Xã Minh Tân, Xã Ngũ Đoan, Xã Ngũ Phúc, Thị trấn Núi Đối, Xã Tân Phong, Xã Tân Trào, Xã Thanh Sơn, Xã Thuận Thiên, Xã Thụy Hương, Xã Tú Sơn); Quận Lê Chân (Phường An Biên, Phường An Dương, Phường Cát Dài, Phường Dư Hàng, Phường Dư Hàng Kênh, Phường Đông Hải, Phường Hàng Kênh, Phường Hồ Nam, Phường Kênh Dương, Phường Lam Sơn, Phường Nghĩa Xá, Phường Niệm Nghĩa, Phường Trại Cau, Phường Trần Nguyên Hãn, Phường Vĩnh Niệm); Quận Ngô Quyền (Phường Cầu Đất, Phường Cầu Tre, Phường Đằng Giang, Phường Đông Khê, Phường Đồng Quốc Bình, Phường Gia Viên, Phường Lạc Viên, Phường Lạch Tray, Phường Lê Lợi, Phường Máy Chai, Phường Máy Tơ, Phường Vạn Mỹ); Huyện Thuỷ Nguyên (Xã An Lư, Xã An Sơn, Xã Cao Nhân, Xã Chính Mỹ, Xã Dương Quan, Xã Đông Sơn, Xã Gia Đức, Xã Gia Minh, Xã Hòa Bình, Xã Hoa Động, Xã Hoàng Động, Xã Hợp Thành, Xã Kênh Giang, Xã Kiền Bái, Xã Kỳ Sơn, Xã Lại Xuân, Xã Lâm Động, Xã Lập Lễ, Xã Liên Khê, Xã Lưu Kiếm, Xã Lưu Kỳ, Thị trấn Minh Đức, Xã Minh Tân, Xã Mỹ Đồng, Xã Ngũ Lão, Thị trấn Núi Đèo, Xã Phả Lễ, Xã Phù Ninh, Xã Phục Lễ, Xã Quảng Thanh, Xã Tam Hưng, Xã Tân Dương, Xã Thiên Hương, Xã Thủy Đường, Xã Thủy Sơn, Xã Thủy Triều, Xã Trung Hà); Huyện Tiên Lãng (Xã Bạch Đằng, Xã Bắc Hưng, Xã Cấp Tiến, Xã Đại Thắng, Xã Đoàn Lập, Xã Đông Hưng, Xã Hùng Thắng, Xã Khởi Nghĩa, Xã Kiến Thiết, Xã Nam Hưng, Xã Quang Phục, Xã Quyết Tiến, Xã Tây Hưng, Xã Tiên Cường, Thị trấn Tiên Lãng, Xã Tiên Minh, Xã Tiên Thanh, Xã Tiên Thắng, Xã Toàn Thắng, Xã Tự Cường, Xã Vinh Quang, Huyện Vĩnh Bảo: Xã An Hòa, Xã Cao Minh, Xã Cổ Am, Xã Cộng Hiền, Xã Dũng Tiến, Xã Đồng Minh, Xã Giang Biên, Xã Hiệp Hòa, Xã Hòa Bình, Xã Hùng Tiến, Xã Hưng Nhân, Xã Liên Am, Xã Lý Học, Xã Nhân Hòa, Xã Tam Cường, Xã Tam Đa, Xã Tân Hưng, Xã Tân Liên, Xã Thanh Lương, Xã Thắng Thủy, Xã Tiền Phong, Xã Trấn Dương, Xã Trung Lập, Xã Việt Tiến, Xã Vĩnh An, Thị trấn Vĩnh Bảo, Xã Vĩnh Long, Xã Vĩnh Phong, Xã Vinh Quang, Xã Vĩnh Tiến).

    Cung cấp Sơn, Bột bả, chất chống thấm tại các tỉnh thành Việt Nam: An Giang, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Bến Tre, Bình Dương, Bình Định, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cao Bằng, Thành phố Cần Thơ, Thành phố Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Điện Biên, Đồng Nai, Đồng Tháp, Gia Lai, Hà Giang, Hà Nam, Thủ đô Hà Nội, Hà Tây, Hà Tĩnh, Hải Dương, Thành phố Hải Phòng, Hòa Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Hưng Yên, Khánh Hòa, Kiên Giang, Kon Tum, Lai Châu, Lào Cai, Lạng Sơn, Lâm Đồng, Long An, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận, Phú Thọ, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sóc Trăng, Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái.