Maps chỉ đường
Gọi trực tiếp
Chat Facebook
Chat trên Zalo

Hotline

0914.318.318 / 0902.035.199 | 0904.16.16.38
Danh mục sản phẩm
Dịch vụ
Tư vấn - Hỏi đáp
Tag:
  • ,
  • SikaGrout 212-214

    Mã sản phẩm : SikaGrout 212-214
    Danh mục : Vữa rót gốc xi măng
    Giá

    :Liên hệ

    Vữa co gốc xi măng,không co gót, có thể bơm được

    Download tài liệu SikaGrout 212-214

    Tải Xuống
    Hotline: 0914.318.318 / 0902.035.199 | 0904.16.16.38

    Thông tin SikaGrout 212-214

    SikaGrout 214-11 là vữa rót gốc xi măng, tự san bằng, không co ngót với thời gian thi công được kéo dài để thích ứng với nhiệt độ địa phương.

    Sikagrout 214-11 dùng để rót vữa cho nền móng máy,định vị bu lông, các lỗ hổng và nơi sửa chữa cần cường độ cao.

    Ứng dụng SikaGrout 214-11

    SikaGrout 214-11 thích hợp cho các công việc rót vữa sau:

    –           Nền móng máy

    –           Bệ đường ray

    –           Cột trong các kết cấu đúc sẵn

    –           Định vị bu lông

    –           Gối cầu

    –           Các lỗ hổng

    –           Các khe hở

    –           Các hốc tường

    –           Nơi sửa chữa cần cường độ cao

    Ưu điểm SikaGrout 214-11

    SikaGrout 214-11 là một loại vữa rất kinh tế và dễ sử dụng. Những ưu điểm gồm:

    –           Độ chảy lỏng tuyệt hảo

    –           Ổn định về kích thước tốt

    –           Cường độ cao, độ sệt có thể điều chỉnh

    –           Không tách nước

    –           Sử dụng ngay chỉ cần thêm nước

    –           Không độc, không ăn mòn

    –           Kháng va đạp dung động

    –           Có thể bơm vữa bằng máy bơm thích hợp

    Chứng chỉ SikaGrout 214-11

    Kết quả thí nghiệm thực hiện tại Việt Nam

    Thông số sản phẩm SikaGrout 214-11:

    Dạng / Màu: Bột / Xám bê tông

    Đóng gói: 25Kg/bao

    Điều kiện lưu chữ: Nơi khô mát có bong râm

    Thời hạn sử dụng: Tối thiểu 06 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở.

    Thông số kỹ thuật của SikaGrout 214-11

    Khối lượng thể tích: ~ 1.60 kg/lít (khối lượng thể tích đổ đống của bột).

    ~ 2.20 kg/lít (khối lượng thể tích của vữa mới trộn)

    Tỉ lệ trộn: Độ sệt có thể chảy được: SikaGrout : nước = 1: 0.15 (theo khối lượng)

    ~ 3.75 lít nước sạch cho 1 bao Sikagrout 25 kg.

    Mật độ tiêu thụ: Một bao cho khoảng 13.10 lít vữa và cần 76 bao tạo 1m3 vữa.

    Nhiệt độ thi công: Tối thiểu 10oC và tối đa 40oC.

    Lỗ hổng tối thiểu: Sikagrout 212-11 là 8 mm và Sikagrout 214-11 là 10 mm.

    Lỗ hổng tối đa: Xin liên hệ với phòng kỹ thuật Sika để được tư vấn.

    Đặc tính (27oC/ độ ẩm môi trường 65%)

    Chỉ tiêu Giá trị Tiêu chuẩn
    Hàm lượng nước 15%  
    Thử nghiệm về độ chảy lỏng 27 – 32 cm ASTM C230 –  90
    Sự tác nước Không có ASTM C940 – 89
    Giãn nở (24h) ≥ 0.1% ASTM C940 – 89
    Thời gian ninh kết ban đầu ≥ 5 giờ ASTM C403 – 90
    Thời gian ninh kết sau cùng ≤ 12 giờ ASTM C303 – 90

    Cường độ nén (27oC)

    Chỉ tiêu Giá trị Tiêu chuẩn
    1 ngày ≥ 25 N/mm2 ASTM C390 – 95
    3 ngày ≥ 41 N/mm2 ASTM C390 – 95
    7 ngày ≥ 52 N/mm2 ASTM C390 – 95
    28 ngày ≥ 60 N/mm2 ASTM C390 – 95

     

    Thi công Sikagrout 214 – 11

    Chuẩn bị bề mặt thi công

    Bề mặt bê tông phải sạch, đặc chắc, không dích dầu mỡ và các tạp chất khác.

    Các bề mặt bằng kim loại (sắt, thép) phải không có vảy rỉ sét hoạc dầu mỡ

    Các bề mặt hút nước phải được bão hòa hoàn toàn nhưng không được để đọng nước

    Trộn

    Bột sẽ được thêm từ từ vào nước đã được định lượng trước sao cho thích hợp với độ sệt mong muốn. Trộn bằng máy trộn điện có cần trộn với tốc độ thấp (tối đa 500 vòng/phút) ít nhất 3 phút cho đến khi đạt độ sệt mịn

    Có thể sử dụng những thiết bị trọn 2 cần loại máy trộn cưỡng bức

    Thi công Sikagrout 214 – 11

    Rót vữa sau khi trộn. Phải đảm bảo không khí còn bị nhốt trong vữa được giải thoát hết. Khi rót vữa vào đế phải duy trì cột áp suất để giữ cho dòng chảy của vữa không bị gián đoạn. Phải đảm bảo ván khuôn được dựng chắc chắn và kín nước. Để đạt hiệu quả giãn nở tối ưu, thi công vữa càng nhanh càng tốt

    Rót vữa lỏng ở các bệ máy: Tưới nước toàn bộ nhưng không để đọng nước ở các bu long. Nếu có thể rót vữa lỏng vào các lỗ neo trước, sau đó rót vữa lỏng vào đế và giữ cho dòng vữa chảy liên tục

    Rót vữa lỏng vào mặt đáy: Tưới nước trước khoảng 24h, không để đọng nước. Giữ áp suất thủy lực không đổi để cho vữa chảy liên tục. Dùng cáp hoặc dây xích để đảm bảo các lỗ hổng được lấp đầy. Phải đảm bảo bọt khí thoát ra hết dễ dàng.

    Rót vữa lỏng vào các hốc lớn/ thể tích lớn: Tùy thuộc vào thể tích cần được lấp và độ dày của khoảng hở, có thể thêm cốt liệu lớn vào vữa lỏng Sikagrout 214-11 ở tỉ lệ 50 – 100% khối lượng của bột Sikagrout 214-11. Các cốt liệu tròn thích hợp hơn các cốt liệu dẹt.

    Khi rót vào các khu vực có độ dày lớn hơn 60 mm, việc dùng thêm cốt liệu lớn và hoặc tưới nước sạch sẽ làm giảm nhiệt độ phát sinh trong giai đoạn đông cứng ban đầu.

    Sự neo sắt đặc biệt (neo bu lông đã ở dưới hầm)

    Vui lòng tham khảo thêm các sản phẩm vữa neo móc sắt của công ty Sika.

    Bảo dưỡng Sikagrout

    Giữ bề mặt vữa lộ thiên có thể nhìn thấy được càng  nhỏ càng tốt và bảo vệ vữa tránh mất hơi nước sớm bằng các biện pháp bảo dưỡng thông thường (Có thể dùng hợp chất bảo dưỡng bê tông của sika Antisol E)

    Vệ sinh

    Rửa sạch các  dụng cụ bằng nước sạch ngay sau khi sử dụng. Vữa đã đông cứng chỉ có thể cạo bỏ bằng các phương pháp cơ học

    Lưu ý

    Nhiệt độ thi công tối thiểu là 10oC. Nếu nhiệt độ thi công thấp hơn 20oC thời gian ninh kết và cường độ đạt được sẽ chậm hơn

    Phải tuân thủ thời gian bảo dưỡng thông thường tối thiểu 03 ngày ở những nơi bề mặt vữa lộ thiên

    Trong trường hợp rót vữa lỏng vào các hốc lớn/ thể tích lớn, dùng SikaGrout 214-11 là thích hợp nhất.

    Thông tin về sức khỏe và an toàn của sản phẩm

    Sinh thái học: Không đổ bỏ vào nguồn nước

    Đổ bỏ chất thải: Theo quy định của địa phương

    Vận chuyển: Không nguy hiểm

    Tài liệu SikaGrout 212-214

    Tải Xuống


    • Sản phẩm tương tự
    Img
    CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG & THƯƠNG MẠI TÍN ĐẠI PHÁT
    Địa chỉ: VPGD: Số 168 Lô 9 Đằng Hải, Hải An, TP. Hải Phòng
    Điện thoại: 0225.3978.996/ 0225.3978.556
    Fax: 0225.3978.996
    Hotline: 0914.318.318 / 0902.035.199 | 0904.16.16.38
    Email: tindaiphatjsc@gmail.com
    Website: www.tindatiphat.vn
    Thiết kế bởi: Hpsoft.vn
    Giới thiệu
    Kết nối với chúng tôi
    Facebook Youtube google

    CỬA HÀNG TÍN ĐẠI PHÁT TẠI QUẢNG NINHTìm bản đồ
    Số 440 Đường Lê Lợi, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
    CỬA HÀNG TÍN ĐẠI PHÁT TẠI HẢI PHÒNGTìm bản đồ
    Số 196-198 Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Q. Hải An, TP. Hải Phòng (Đối diện cống Kiều sơn)
    VPGD - TÍN ĐẠI PHÁTTìm bản đồ
    Số 168 Lô 9 - Đằng Hải, P. Đằng Hải, Q. Hải An - TP. Hải Phòng
    Trụ sở chínhTìm bản đồ
    Số 19 Ngõ 92 Đường Chùa Vẽ (Đường 356), P. Đông Hải 2, Q. Hải An, TP. Hải Phòng

    Cung cấp Sơn, Bột bả, chất chống thấm tại TP. Hải Phòng: Quận Đồ Sơn (Phường Bàng La, Phường Hải Sơn, Phường Hợp Đức, Phường Minh Đức, Phường Ngọc Xuyên, Phường Vạn  Hương); Huyện An Dương (Thị trấn An Dương, Xã An Đồng, Xã An Hòa, Xã An Hồng, Xã An Hưng, Xã Bắc Sơn, Xã Đại Bản, Xã Đặng Cương, Xã Đồng Thái, Xã Hồng Phong, Xã Hồng Thái, Xã Lê Lợi, Xã Lê Thiện, Xã Nam Sơn, Xã Quốc Tuấn, Xã Tân Tiến); Huyện An Lão (Thị trấn An Lão, Xã An Thái, Xã An Thắng, Xã An Thọ, Xã An Tiến, Xã Bát Trang, Xã Chiến Thắng, Xã Mỹ Đức, Xã Quang Hưng, Xã Quang Trung, Xã Quốc Tuấn, Xã Tân Dân, Xã Tân Viên, Xã Thái Sơn, Thị Trấn Trường Sơn, Xã Trường Thành, Xã Trường Thọ); Huyện Cát Hải (Thị trấn Cát Bà, Thị trấn Cát Hải, Xã Đồng Bài, Xã Gia Luận, Xã Hiền Hào, Xã Hoàng Châu, Xã Nghĩa Lộ, Xã Phù Long, Xã Trân Châu, Xã Văn Phong, Xã Việt Hải, Xã Xuân Đám); Quận Dương Kinh (Phường Anh Dũng, Phường Đa Phúc, Phường Hải Thành, Phường Hòa Nghĩa, Phường Hưng Đạo, Phường Tân Thành); Quận Hải An (Phường Cát Bi, Phường Đằng Hải, Phường Đằng Lâm, Phường Đông Hải 1, Phường Đông Hải 2, Phường Nam Hải, Phường Thành Tô, Phường Tràng Cát); Quận Hồng Bàng (Phường Hạ Lý, Phường Hoàng Văn Thụ, Phường Hùng Vương, Phường Minh Khai, Phường Phan Bội Châu, Phường Quán Toan, Phường Sở Dầu, Phường Thượng Lý, Phường Trại Chuối); Quận Kiến An (Phường Bắc Sơn, Phường Đồng Hòa, Phường Lãm Hà, Phường Nam Sơn, Phường Ngọc Sơn, Phường Phù Liễn, Phường Quán Trữ, Phường Tràng Minh, Phường Trần Thành Ngọ, Phường Văn Đẩu); Huyện Kiến Thuỵ (Xã Du Lễ, Xã Đại Đồng, Xã Đại Hà, Xã Đại Hợp, Xã Đoàn Xá, Xã Đông Phương, Xã Hữu Bằng, Xã Kiến Quốc, Xã Minh Tân, Xã Ngũ Đoan, Xã Ngũ Phúc, Thị trấn Núi Đối, Xã Tân Phong, Xã Tân Trào, Xã Thanh Sơn, Xã Thuận Thiên, Xã Thụy Hương, Xã Tú Sơn); Quận Lê Chân (Phường An Biên, Phường An Dương, Phường Cát Dài, Phường Dư Hàng, Phường Dư Hàng Kênh, Phường Đông Hải, Phường Hàng Kênh, Phường Hồ Nam, Phường Kênh Dương, Phường Lam Sơn, Phường Nghĩa Xá, Phường Niệm Nghĩa, Phường Trại Cau, Phường Trần Nguyên Hãn, Phường Vĩnh Niệm); Quận Ngô Quyền (Phường Cầu Đất, Phường Cầu Tre, Phường Đằng Giang, Phường Đông Khê, Phường Đồng Quốc Bình, Phường Gia Viên, Phường Lạc Viên, Phường Lạch Tray, Phường Lê Lợi, Phường Máy Chai, Phường Máy Tơ, Phường Vạn Mỹ); Huyện Thuỷ Nguyên (Xã An Lư, Xã An Sơn, Xã Cao Nhân, Xã Chính Mỹ, Xã Dương Quan, Xã Đông Sơn, Xã Gia Đức, Xã Gia Minh, Xã Hòa Bình, Xã Hoa Động, Xã Hoàng Động, Xã Hợp Thành, Xã Kênh Giang, Xã Kiền Bái, Xã Kỳ Sơn, Xã Lại Xuân, Xã Lâm Động, Xã Lập Lễ, Xã Liên Khê, Xã Lưu Kiếm, Xã Lưu Kỳ, Thị trấn Minh Đức, Xã Minh Tân, Xã Mỹ Đồng, Xã Ngũ Lão, Thị trấn Núi Đèo, Xã Phả Lễ, Xã Phù Ninh, Xã Phục Lễ, Xã Quảng Thanh, Xã Tam Hưng, Xã Tân Dương, Xã Thiên Hương, Xã Thủy Đường, Xã Thủy Sơn, Xã Thủy Triều, Xã Trung Hà); Huyện Tiên Lãng (Xã Bạch Đằng, Xã Bắc Hưng, Xã Cấp Tiến, Xã Đại Thắng, Xã Đoàn Lập, Xã Đông Hưng, Xã Hùng Thắng, Xã Khởi Nghĩa, Xã Kiến Thiết, Xã Nam Hưng, Xã Quang Phục, Xã Quyết Tiến, Xã Tây Hưng, Xã Tiên Cường, Thị trấn Tiên Lãng, Xã Tiên Minh, Xã Tiên Thanh, Xã Tiên Thắng, Xã Toàn Thắng, Xã Tự Cường, Xã Vinh Quang, Huyện Vĩnh Bảo: Xã An Hòa, Xã Cao Minh, Xã Cổ Am, Xã Cộng Hiền, Xã Dũng Tiến, Xã Đồng Minh, Xã Giang Biên, Xã Hiệp Hòa, Xã Hòa Bình, Xã Hùng Tiến, Xã Hưng Nhân, Xã Liên Am, Xã Lý Học, Xã Nhân Hòa, Xã Tam Cường, Xã Tam Đa, Xã Tân Hưng, Xã Tân Liên, Xã Thanh Lương, Xã Thắng Thủy, Xã Tiền Phong, Xã Trấn Dương, Xã Trung Lập, Xã Việt Tiến, Xã Vĩnh An, Thị trấn Vĩnh Bảo, Xã Vĩnh Long, Xã Vĩnh Phong, Xã Vinh Quang, Xã Vĩnh Tiến).

    Cung cấp Sơn, Bột bả, chất chống thấm tại các tỉnh thành Việt Nam: An Giang, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Bến Tre, Bình Dương, Bình Định, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cao Bằng, Thành phố Cần Thơ, Thành phố Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Điện Biên, Đồng Nai, Đồng Tháp, Gia Lai, Hà Giang, Hà Nam, Thủ đô Hà Nội, Hà Tây, Hà Tĩnh, Hải Dương, Thành phố Hải Phòng, Hòa Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Hưng Yên, Khánh Hòa, Kiên Giang, Kon Tum, Lai Châu, Lào Cai, Lạng Sơn, Lâm Đồng, Long An, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận, Phú Thọ, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sóc Trăng, Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái.