Maps chỉ đường
Gọi trực tiếp
Chat Facebook
Chat trên Zalo

Hotline

0914.318.318 / 0902.035.199 | 0904.16.16.38
Danh mục sản phẩm
Dịch vụ
Tư vấn - Hỏi đáp
Tag:
  • ,
  • Sikafloor 81 Epocem

    Mã sản phẩm : Sikafloor 81 Epocem
    Danh mục : Chất phủ sàn gốc nhựa Epoxy xi măng siêu mịn
    Giá

    :Liên hệ

    Vữa tực san bằng gốc xi măng epoxy 

    Download tài liệu Sikafloor 81 Epocem

    Tải Xuống
    Hotline: 0914.318.318 / 0902.035.199 | 0904.16.16.38

    Thồn tin Sikafloor 81 Epocem

    Sikafloor 81 Epocem là loại vữa san bằng 3 thành phần, gốc xi mằng epoxy cải tiến 

    Ứng dụng Sikafloor 81 Epocem

    • Dùng cho lớp vữa cán tự san bằng dày 1.5-3mm
    • Lớp ngăn độ ẩm tạm thời ( độ dày tối thiểu 2 mm)
    • Làm phẳng hoặc dặm vá bề mặt bê tông
    • Áp dụng trên sàn bê tông không có màng chống thấm, trên bề mặt ẩm và những nơi không yêu cầu thẩm mĩ cao.
    • Lớp dặm vá cho các lớp phủ epoxy cũng như các lớp phủ epoxy cũng như các lớp phủ công nghiệp
    • Được thiết kế cho tất cả các bề mặt nền gốc xi măng

    Ưu điểm Sikafloor 81 Epocem 

    • Lớp phủ cho sàn bê tông và lớp cán xi măng chưa đủ tuổi
    • Kết dính tốt ngay cả trên bề mặt ẩm
    • Thích hợp cho các sàn không có màng chống thấm
    • Chống thấm
    • Cho phép thoát hơi nước
    • Có thể phủ tiếp các lớp nhựa epoxy sau 24h ( ở 20oC, độ ẩm tương đối 75%)
    • Kháng nước và dầu tốt
    • Thi công nhanh

    Chừng nhận Sikafloor 81 Epocem

    - Chứng nhận số A – 13974-1 , 1993, LPM , CH- 5172 Beinwil am See

    Thông tin về Sikafloor 81 Epocem

    • Dạng/ Màu: thành phần A: lỏng/ hơi trắng
    • Thành phần B: Lỏng/ hơi trắng
    • Thành phần C: Bột/ Xám

    Đóng gói

    Bộ 23 kg ( thành phần A+B+C)

    • Thành phần A: 1.14 kg/thùng
    • Thành phần B: 2.86 kg/thùng
    • Thành phần C: 19 kg bao

    Lưu trữ: Nơi khô mát có bóng râm tại nhiệt độ lưu trữ từ +5oC đến +30oC

    Thời hạn sử dụng: tối thiểu 12 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở

    Thông số kĩ thuật Sikafloor 81 Epocem

    • Khối lượng thể tích: Khoảng 2.10 Kg/lít ( vữa mới trộn)
    • Tỉ lệ trộn Thành phần A:B:C = 1.14 : 2.86 : 17 – 19 ( theo khối lượng)

    Mật độ tiêu thụ sikafloor 81 epocem

    1. Vữa tự san bằng

    • Lớp lót Epocem Primer 0.20 – 0.30 Kg/m2
    • Vữa tự san bằng Sikafloor 81 Epocem 2.1 Kg/m2/mm

    2. Hệ thống chống trơn trượt

    • Rải một lượng dư cát sấy khô ( 0.3 – 0.7 mm) khoảng 6kg/m2.
    • Phần vật liệu không bám chặt có thể loại bỏ bằng máy hút bụi sau 24 giờ và dùng sikafloor 7530 hoặc sikafloor 261 hoặc sikagard 63 N sơn phủ lên trên ngay lập tức

    3. Vữa

    • Lớp lót: sikatop Armatec 110 Epocem >1.2kg/m2
    • Vữa sửa chữa: Sikafloor 81 Epocem ( A+B+C) 23kg mỗi bao
    • Cát thạch anh 0.7 - 1.7 mm 5-10 kg mỗi bao hoặc
    • Cát thạch anh 1.7 – 2.4 mm 5-10 kg mỗi bao.
    • Tốc độ phản ứng: độ ẩm tương đối 75%

    Thời gian cho phép thi công

    10oC

    40 phút

    20oC

    20 phút

    30oC

    10 phút

    Thời gian mở tối đa để thi

    công với con lăn thoát khí

    30 phút

    15 phút

    10 phút

     

    Thời gian bảo dưỡng :

    Có thể sơn chồng lên

    Chịu tải trọng nhẹ

    Chịu tải hoàn toàn

     

    1 ngày

    3 ngày 14 ngày

     

    18 giờ

    2 ngày

    7 ngày

     

    12 giờ

    1 ngày

    5 ngày

    • Cường độ nén( 28 ngày) ~60N/mm2 EN 196-1
    • Cường độ uốn ( 28 ngày) ~ 14 N/mm2 EN 196-1
    • Cường độ kết dính: ≥1.5 N/mm2 ( bê tông bị hỏng, lên bề mặt bê tông đã được chuẩn bị sẵn)

    Khả năng kháng hóa chất: chịu được trong môi trường ẩm, dầu khoáng, nhiên liệu máy bay cũng như môi trường muối chống băng.

    Khả năng kháng nhiệt tương đương như các lớp vữa cán xi măng.

    Khả năng khoáng hóa chất được gia tăng bằng cách thêm một lớp phủ.

    Sikafloor Epocem chịu được sự thay đổi nhiệt độ lớn như trong phòng lạnh

    Thi công Sikafloor 81 Epocem

    Chuẩn bị bề mặt: nên phải đủ cường độ,( cường độ nén tối thiểu là 25N/mm2) Bề mặt bê tông hoặc lớp phủ phải bằng phẳng, đặc chắc và không có tạp mảnh vụ và các thành phần dễ bong tróc. Các bề mặt không đặc chắc hoặc nhiễm dầu phải được loại bỏ bằng cơ khí như thổi hơi. Cường độ kéo không được dưới 1.5 N/mm2

    Lớp lót: đối với bề mặt gốc xi măng

    • Đối với bề mặt có độ hấp thu thông thường quét lót bằng Epocem Primer.
    • Thời gian chờ trước khi thi công sikafloor 81 Epocem vào khoảng 1-3 giờ sau khi thi công lớp lót
    • Đối với bề mặt có độ hấp thu cao, bở, cần quét lót hai lớp Epocem Primer.
    • Thời gian chờ giữa lớp phủ thứ nhất và lớp phủ thứ hai là 18-24 h

    Đối với lớp vữa trát, bê tông chưa đủ tuổi

    • Bê tông chưa đủ tuổi hoặc lớp vữa trát có thể sơn chồng lên bằng sikafloor 81 Epocem sau một thời gian  chờ ngắn .
    • Sử dụng EpoCem PRIMER làm lớp lót. 

    Tránh đọng vũng khi thi công lớp lót

    Trộn:

    • Lắc thành phần A và cho vào thành phần B.
    • Lắc đều hỗn hợp A+B trong vòng ít nhất 30 giây
    • Đổ chất lỏng A+B vào thùng trộn rồi cho thành phần C ( bột) vào, trộn bằng cần trộn điện ( khoảng 300 – 400 vòng/ phút)
    • Trộn ít nhất 3 phút cho đến khi đạt được hỗn hợp đồng nhất

    Xin lưu ý:

    • Có thể giảm thành phần C theo tỉ lệ 1 đến 2 Kg mỗi bộ sikafloor Epocem để có thể điều chỉnh độ sệt theo yêu cầu
    • Không được thêm nước

    Thi công:

    • Đổ hỗn hợp đã trộn lên lớp lót vẫn còn hơi dính, có thể đi lại được và thi công bằng bay có răng cưa hoặc bằng cào để tạo độ dầy như hướng dẫn
    • Ngay sau khi thi công, dùng con lăn có gai nhọn để làm thoát khí và đạt độ dày bằng phẳng
    • Tuân thủ thời gian mở tối đa của sikafloor 81 epocem

    Vệ sinh: vật liệu chưa đông cứng có thể làm sạch khỏi thiết bị bằng nước. khi đã đông cứng sikafloor 81 epocem chỉ có thể loại bỏ bằng biện pháp cơ học

    Lưu ý về thi công/ Giới hạn:

    • Nhiệt độ tối thiểu của nền: 10oC
    • Nhiệt độ tối đa của nên: 30oC
    • Nhiệt độ của nền tối thiểu phải trên điểm sương 3oC
    • Độ ẩm không khí tương đối tối đa là 80oC
    • Trộn hỗn hợp thật đều ( không vón cục)
    • Không được phép cho nước vào hỗn hợp

    Thông tin về sực khỏe và an toàn:

    • Sinh thái học: ở trạng thái lỏng, chưa đông thành phần A+B làm ô nhiễm nước, do đó không được đổ xuống cống rãnh, xuống nước hoặc đất
    • Đổ bỏ chất thải: theo quy định của địa phương
    • Vận chuyển: không nguy hiểm

    An toàn lao động:

    • Nên mặc đồ bảo hộ (găng và mắt kính) trong khi thi công để giảm tối thiểu tiếp xúc với da.
    • Trong khi thi công cần tuân thủ những chỉ dẫn an toàn trên bao bì
    • Ngoài các quy định chung, tại các phòng kín, hố thang máy, hầm cần được thông khí đầy đủ.
    • Tránh tia lửa trần kể cả tia lửa hàn.

    Tài liệu Sikafloor 81 Epocem

    Tải Xuống


    • Sản phẩm tương tự
    Img
    CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG & THƯƠNG MẠI TÍN ĐẠI PHÁT
    Địa chỉ: VPGD: Số 168 Lô 9 Đằng Hải, Hải An, TP. Hải Phòng
    Điện thoại: 0225.3978.996/ 0225.3978.556
    Fax: 0225.3978.996
    Hotline: 0914.318.318 / 0902.035.199 | 0904.16.16.38
    Email: tindaiphatjsc@gmail.com
    Website: www.tindatiphat.vn
    Thiết kế bởi: Hpsoft.vn
    Giới thiệu
    Kết nối với chúng tôi
    Facebook Youtube google

    CỬA HÀNG TÍN ĐẠI PHÁT TẠI QUẢNG NINHTìm bản đồ
    Số 440 Đường Lê Lợi, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
    CỬA HÀNG TÍN ĐẠI PHÁT TẠI HẢI PHÒNGTìm bản đồ
    Số 196-198 Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Q. Hải An, TP. Hải Phòng (Đối diện cống Kiều sơn)
    VPGD - TÍN ĐẠI PHÁTTìm bản đồ
    Số 168 Lô 9 - Đằng Hải, P. Đằng Hải, Q. Hải An - TP. Hải Phòng
    Trụ sở chínhTìm bản đồ
    Số 19 Ngõ 92 Đường Chùa Vẽ (Đường 356), P. Đông Hải 2, Q. Hải An, TP. Hải Phòng

    Cung cấp Sơn, Bột bả, chất chống thấm tại TP. Hải Phòng: Quận Đồ Sơn (Phường Bàng La, Phường Hải Sơn, Phường Hợp Đức, Phường Minh Đức, Phường Ngọc Xuyên, Phường Vạn  Hương); Huyện An Dương (Thị trấn An Dương, Xã An Đồng, Xã An Hòa, Xã An Hồng, Xã An Hưng, Xã Bắc Sơn, Xã Đại Bản, Xã Đặng Cương, Xã Đồng Thái, Xã Hồng Phong, Xã Hồng Thái, Xã Lê Lợi, Xã Lê Thiện, Xã Nam Sơn, Xã Quốc Tuấn, Xã Tân Tiến); Huyện An Lão (Thị trấn An Lão, Xã An Thái, Xã An Thắng, Xã An Thọ, Xã An Tiến, Xã Bát Trang, Xã Chiến Thắng, Xã Mỹ Đức, Xã Quang Hưng, Xã Quang Trung, Xã Quốc Tuấn, Xã Tân Dân, Xã Tân Viên, Xã Thái Sơn, Thị Trấn Trường Sơn, Xã Trường Thành, Xã Trường Thọ); Huyện Cát Hải (Thị trấn Cát Bà, Thị trấn Cát Hải, Xã Đồng Bài, Xã Gia Luận, Xã Hiền Hào, Xã Hoàng Châu, Xã Nghĩa Lộ, Xã Phù Long, Xã Trân Châu, Xã Văn Phong, Xã Việt Hải, Xã Xuân Đám); Quận Dương Kinh (Phường Anh Dũng, Phường Đa Phúc, Phường Hải Thành, Phường Hòa Nghĩa, Phường Hưng Đạo, Phường Tân Thành); Quận Hải An (Phường Cát Bi, Phường Đằng Hải, Phường Đằng Lâm, Phường Đông Hải 1, Phường Đông Hải 2, Phường Nam Hải, Phường Thành Tô, Phường Tràng Cát); Quận Hồng Bàng (Phường Hạ Lý, Phường Hoàng Văn Thụ, Phường Hùng Vương, Phường Minh Khai, Phường Phan Bội Châu, Phường Quán Toan, Phường Sở Dầu, Phường Thượng Lý, Phường Trại Chuối); Quận Kiến An (Phường Bắc Sơn, Phường Đồng Hòa, Phường Lãm Hà, Phường Nam Sơn, Phường Ngọc Sơn, Phường Phù Liễn, Phường Quán Trữ, Phường Tràng Minh, Phường Trần Thành Ngọ, Phường Văn Đẩu); Huyện Kiến Thuỵ (Xã Du Lễ, Xã Đại Đồng, Xã Đại Hà, Xã Đại Hợp, Xã Đoàn Xá, Xã Đông Phương, Xã Hữu Bằng, Xã Kiến Quốc, Xã Minh Tân, Xã Ngũ Đoan, Xã Ngũ Phúc, Thị trấn Núi Đối, Xã Tân Phong, Xã Tân Trào, Xã Thanh Sơn, Xã Thuận Thiên, Xã Thụy Hương, Xã Tú Sơn); Quận Lê Chân (Phường An Biên, Phường An Dương, Phường Cát Dài, Phường Dư Hàng, Phường Dư Hàng Kênh, Phường Đông Hải, Phường Hàng Kênh, Phường Hồ Nam, Phường Kênh Dương, Phường Lam Sơn, Phường Nghĩa Xá, Phường Niệm Nghĩa, Phường Trại Cau, Phường Trần Nguyên Hãn, Phường Vĩnh Niệm); Quận Ngô Quyền (Phường Cầu Đất, Phường Cầu Tre, Phường Đằng Giang, Phường Đông Khê, Phường Đồng Quốc Bình, Phường Gia Viên, Phường Lạc Viên, Phường Lạch Tray, Phường Lê Lợi, Phường Máy Chai, Phường Máy Tơ, Phường Vạn Mỹ); Huyện Thuỷ Nguyên (Xã An Lư, Xã An Sơn, Xã Cao Nhân, Xã Chính Mỹ, Xã Dương Quan, Xã Đông Sơn, Xã Gia Đức, Xã Gia Minh, Xã Hòa Bình, Xã Hoa Động, Xã Hoàng Động, Xã Hợp Thành, Xã Kênh Giang, Xã Kiền Bái, Xã Kỳ Sơn, Xã Lại Xuân, Xã Lâm Động, Xã Lập Lễ, Xã Liên Khê, Xã Lưu Kiếm, Xã Lưu Kỳ, Thị trấn Minh Đức, Xã Minh Tân, Xã Mỹ Đồng, Xã Ngũ Lão, Thị trấn Núi Đèo, Xã Phả Lễ, Xã Phù Ninh, Xã Phục Lễ, Xã Quảng Thanh, Xã Tam Hưng, Xã Tân Dương, Xã Thiên Hương, Xã Thủy Đường, Xã Thủy Sơn, Xã Thủy Triều, Xã Trung Hà); Huyện Tiên Lãng (Xã Bạch Đằng, Xã Bắc Hưng, Xã Cấp Tiến, Xã Đại Thắng, Xã Đoàn Lập, Xã Đông Hưng, Xã Hùng Thắng, Xã Khởi Nghĩa, Xã Kiến Thiết, Xã Nam Hưng, Xã Quang Phục, Xã Quyết Tiến, Xã Tây Hưng, Xã Tiên Cường, Thị trấn Tiên Lãng, Xã Tiên Minh, Xã Tiên Thanh, Xã Tiên Thắng, Xã Toàn Thắng, Xã Tự Cường, Xã Vinh Quang, Huyện Vĩnh Bảo: Xã An Hòa, Xã Cao Minh, Xã Cổ Am, Xã Cộng Hiền, Xã Dũng Tiến, Xã Đồng Minh, Xã Giang Biên, Xã Hiệp Hòa, Xã Hòa Bình, Xã Hùng Tiến, Xã Hưng Nhân, Xã Liên Am, Xã Lý Học, Xã Nhân Hòa, Xã Tam Cường, Xã Tam Đa, Xã Tân Hưng, Xã Tân Liên, Xã Thanh Lương, Xã Thắng Thủy, Xã Tiền Phong, Xã Trấn Dương, Xã Trung Lập, Xã Việt Tiến, Xã Vĩnh An, Thị trấn Vĩnh Bảo, Xã Vĩnh Long, Xã Vĩnh Phong, Xã Vinh Quang, Xã Vĩnh Tiến).

    Cung cấp Sơn, Bột bả, chất chống thấm tại các tỉnh thành Việt Nam: An Giang, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Bến Tre, Bình Dương, Bình Định, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cao Bằng, Thành phố Cần Thơ, Thành phố Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Điện Biên, Đồng Nai, Đồng Tháp, Gia Lai, Hà Giang, Hà Nam, Thủ đô Hà Nội, Hà Tây, Hà Tĩnh, Hải Dương, Thành phố Hải Phòng, Hòa Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Hưng Yên, Khánh Hòa, Kiên Giang, Kon Tum, Lai Châu, Lào Cai, Lạng Sơn, Lâm Đồng, Long An, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận, Phú Thọ, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sóc Trăng, Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái.