Maps chỉ đường
Gọi trực tiếp
Chat Facebook
Chat trên Zalo

Hotline

0914.318.318 / 0902.035.199 | 0904.16.16.38
Danh mục sản phẩm
Dịch vụ
Tư vấn - Hỏi đáp
23/07/2019 - 11:18 AMAdmin 880 luotxem

Danh Mục Vật Liệu Sika Trong Công Trình Xây Dựng - Đại lý cung cấp các sản phẩm Sika giá tốt tại Hải Phòng

 

Vật liệu Sika trong công trình xây dựng bao gồm những sản phẩm với lĩnh vực ứng dụng, định mức tiêu thụ vật tư, chi tiết như dưới đây

 

  • Phụ gia sản xuất bê tông
  • Hợp chất tháo dỡ ván khuôn
  • Bảo dưỡng bê tông,
  • Vữa lỏng không co ngót, vữa rót định vị
  • Chất trám khe và chặn nước
  • Chống thấm thuận nghịch
  • Sửa chữa và bảo vệ bê tông
  • Chất tăng cứng sàn bê tông
  • Sơn epoxy gốc nước, gốc dầu cho nền sàn bê tông  

 

vat-lieu-sika-trong-xay-dung

 

 

I.PHỤ GIA BÊ TÔNG SIKA

  • Plastiment®96 và Plastiment® R  là phụ gia hoá dẻo và làm chậm ninh kết sử dụng cho Bê tông thường (cường độ tới 30 MPa).

Mật độ tiêu thụ 0.2-0.6 L Plastiment®96 / 100 Kg xi măng

                         0.2-0.4 L Plastiment® R /100 Kg xi măng

  • Sikament® R4 hoặc Sikament® 2000 AT là Phụ gia siêu dẻo và làm chậm ninh kết dùng cho Bê tông cường độ cao và Bê tông cọc nhồi.

Mật độ tiêu thụ 0.8-1.5 L Sikament R4 / 100 Kg xi măng

                         0.8-1.2 L Sikament 2000AT/ 100 Kg xi măng

  •  Sikament® NN là Phụ gia siêu hoá dẻo giảm nước cao cấp và kéo dài thời gian ninh kết cho bê tông dùng trong Bê tông cường độ cao sớm.

Mật độ tiêu thụ 0.8-2.0 L/ 100 Kg xi măng

  • Sika Viscocrete là Phụ gia giảm nước cực cao và kéo dài thời gian ninh kết cho bê tông dùng trong Bê tông cường độ cao sớm và giữ tính thi công tuyệt hảo.

Mật độ tiêu thụ 0.5-1.5 L/ 100 Kg xi măng

  • Plastocrete N là Phụ gia hoá dẻo chống thấm cho bê tông Dùng cho bê tông chống thấm.

Mật độ tiêu thụ 0.3-0.5 L/100 Kg xi măng

  • Sikacrete PP1 là Silica fume dùng trong Bê tông độ bền cao, Bê tông bền Sulfate

Mật độ tiêu thụ 5-10 Kg /100 Kg xi măng (tối thiểu 20 Kg cho 1 m3 bê tông), dùng kết hợp với Sikament

  • Sika Pump là Chất hỗ trợ bơm đa năng dùng để hỗ trợ việc bơm bê tông ở khoảng cách xa hoặc hỗn hợp bê tông khó bơm.

Mật độ tiêu thụ 0.2-1.0 L/ 100 Kg xi măng

 

II. HỢP CHẤT THÁO DỠ KHUÔN SIKA

Separol là Dầu tháo dỡ ván khuôn Dùng cho các loại ván khuôn để được bê tông có bề mặt nhẵn và phẳng.

Định mức tiêu thụ từ 25-50 m2 /lít

 

III. HỢP CHẤT BẢO DƯỚNG BÊ TÔNG SIKA

  • Antisol E là Màng bảo dưỡng bê tông gốc paraffin Sử dụng cho các bề mặt bê tông nơi không yêu cầu các bước thi công tiếp theo như mặt đường.

Định mức tiêu thụ 5-6 m2/lít

  • Antisol S là dung dịch silicat kim loại để Bảo dưỡng bề mặt ngang hoặc đứng mà sau đó còn thi công các bước tiếp theo.

Định mức tiêu thụ 4-5 m2/lít

 

 

IV.VỮA LỎNG KHÔNG CO NGÓT SIKA

  •  SilkaGrout 214-11 là Vữa trộn sẵn không co ngót gốc xi măng, có thể bơm được dùng để Rót, bơm vữa vào cột trong các cấu kiện đúc sẵn, móng máy, bệ đường ray, bu lông neo, trụ cầu, lỗ hổng,…

Định mức tiêu thụ ~ 2.2 Kg bột cho 1 lít vữa

  •  Sikadur 42-MP là Vữa epoxy 3 thành phần có thể rót, cường độ cao, không co ngót để Vữa epoxy rót được 3 thành phần. Rót bệ đường ray và thích hợp cho những nơi yêu cầu chịu rung động cao.

Định mức tiêu thụ ~ 2 Kg bột cho 1 lít vữa

 

V.HỢP CHẤT TRÁM KHE VÀ CHẶN NƯỚC SIKA

  •  Sika Waterbars là tấm ngăn nước P.V.C dẻo, băng cản nước thích hợp cho các khe co giãn và mạch ngừng thi công

Mật độ tiêu thụ 1 m cho 1 m dài khe nối

  •  Sika Hydrotile CJ là thanh cao su trương nở trương nở để chặn nước cho các mạch ngừng thi công trong các kết cấu luôn luôn ẩm

Mật độ tiêu thụ 1 m cho 1 m dài khe nối

  •  SikaSwell S là Keo trương nở khi tiếp xúc với nước để cản nước dùng để chặn nước cho các mạch ngừng thi công trong các kết cấu luôn luôn ẩm.

Mật độ tiêu thụ khoảng 100 ml/1 m dài cho khe rộng 10 mm và sâu 10 mm

  •  Sikaflex PRO-3WF là chất trám khe đàn hồi gốc polyurethane có khả năng co giãn 20% dùng để trám khe ở những nơi phải tiếp xúc với hoá chất.

Mật độ tiêu thụ khoảng 100 ml hoặc 130 g/m dài cho khe rộng 10 mm và sâu 10 mm

 

VI.SIKA CHỐNG THẤM

  •  Sikatop Seal 107 Vữa chống thấm và bảo vệ linh hoạt để chống thấm bên trong bể nước sinh hoạt.

Định mức từ 1.0 – 2.0 Kg/m2/ 1 lớp

  •  Inertol-Poxitar F là chất phủ bề mặt thép chống ăn mòn dùng cho ống thép nằm dưới và trên mặt đất

Định mức tiêu tốn 0.370 kg/m2 cho lớp phủ dày 150 microns

  • Sikagard 63N là Lớp phủ epoxy kháng chất cao không dung môi dùng làm lớp phủ kháng mài mòn công nghệ cao cho sàn và tường, có khả năng kháng hoá chất vừa và đậm đặc cho bồn xử lý nước thải, nhà máy sản xuất thuốc và hoá chất.

Định mức tiêu tốn ~ 0.25-0.5 Kg/m2/lớp

  • Sikaproof Membrane là chất phủ chống ẩm bề mặt cho  tường ngoài tầng hầm.

Định mức tiêu thụ 0.6 Kg/m2/ 1 lớp

  • Sikafloor 81 Epocem là vữa tự san bằng gốc xi măng epoxy cải tiến 3 thành phần dùng để trám khe hoàn thiện bề mặt, ngăn ẩm và làm phẳng nền bê tông

Lớp lót Primer 0.20 – 0.30 kg/m2  

Vữa tự san bằng  2.1 kg/m2/mm

  • Sika 102 vữa gốc xi măng đông cứng nhanh, cản nước tức thì

Định mức: khối lượng thể tích 2 Kg/1 lít sau khi trộn 25% với nước

  • Sika Multiseal màng bitum tự dính chống thấm và ngăn rò rỉ nước bên trong và bên ngoài nhà

Định mức: Tùy theo chiều dài vết nứt và mối nối

  • Sika Bituseal và sika Torch 3 màng khò nóng dạng tấm chống thấm cho mặt ngoài tường chắn, tường tầng hầm, sàn mái bê tông sân thượng

Định mức: 1,1 m2 đến 1,2 m2 cho 1 m2

  • Sika Raintite gốc acrylic chống thấm sàn mái bê tông, tường ngoài, bề mặt hoàn thiện, chân tường trên mái,trám khe mối nối

Định mức: 0,6 đến 0,7 Kg/m2 cho 02 lớp phủ

  • Sikalastic 632 chống thấm Poly Urethane cho sàn mái ngoài trời,nền bê tông,nhựa đường,giấy dầu, khối xây, mái fibro xi măng

Định mức: ~ 1.2-1.8 Kg/m2 (tùy thuộc vào điều kiện sử dụng)

 

 

VII.SƠN VÀ CHẤT PHỦ SÀN SIKA

  •  Sikafloor Chapdur Grey Green Chất trộn sẵn làm cứng nền gốc kim loại và không kim loại dùng như chất đặc biệt gia cố nền, sàn nơi có yêu cầu chống mài mòn cao như nhà máy, kho, bãi đậu xe…

Định mức tiêu thụ ~ 3.0-6.0 Kg/m2

  •  Sikafloor 2530 W New là sơn sàn epoxy có màu, có thể hoà tan trong nước dùng làm lớp sơn phủ có màu cho tường và sàn chịu ma sát vừa và nhẹ.

Định mức tiêu thụ 0.15-0.2 Kg/m2/ 1 lớp

  • Sikafoor 264 là Sơn epoxy đa năng, tự san bằng để phủ sàn, sơn sàn rắc cát chống trơn trượt cho nền vô cơ chống trơn trượt chịu tải trọng trung bình và trung bình nặng.

Liều lượng sử dụng: tùy độ dày và yêu cầu kết cấu nền sàn

  •  Sikafoor  263 SL là sơn phủ sàn tự san bằng gốc nhựa epoxy dùng như một hệ thống sơn sàn có màu tự san bằng hoặc dùng như hệ thống sơn rắc cát cho các sàn công nghiệp chịu tải trọng nặng.

Định mức tiêu thụ: tùy độ dày và yêu cầu kết cấu nền sàn

  •  Sikafoor 161 là chất kết dính epoxy đa năng dùng để quét lót, làm phẳng và sửa chữa cho các bề mặt bê tông và vữa xi măng có độ thẩm thấu cao trước khi thi công các lớp phủ gốc epoxy hoặc polyurethane

Định mức lớp lót: ~ 0.2-0.3 Kg/m2/lớp cho Vữa: 1.5 Kg/m2/mm

 

 

VIII.CHẤT TRÁM KHE SIKA
  • SikaflexConstruction AP là chất trám khe dùng để trám khe gốc polyurethane

Mật độ tiêu thụ khoảng 100 ml hoặc 140 g/m dài cho khe rộng 10 mm và sâu 10 mm

  • Sika Tile Bond GP vữa dán gạch gốc xi măng dùng để dán gạch

Định mức: 3-5 Kg/m2

  • Sika Tile Grout vữa gốc xi măng trám khe gạch

Định mức: Tùy theo kích thước gạch

 

 

IX.SIKA SỬA CHỮA VÀ BẢO VỆ BÊ TÔNG
  • Sika Monotop vữa sửa chữa bê tông rỗ tổ ong, dầm bê tông

Định mức: 2 Kg/ 1 m2/1 mm

  • Sika Refit 2000 vữa sửa chữa  cấu kiện bê tông đúc sẵn

Định mức: 1 bao 20 Kg tạo 12,2 lít vữa

  • Sikadur 731 keo epoxy trám bề mặt, sửa vết nứt bê tông

Định mức: 1,7 Kg được 1 lít keo sửa chữa

  • Sikadur 732 chất kết nối epoxy trám các vết rạn chân chim, kết nối bê tông cũ và mới

Định mức: 0,3 đến 0,8 Kg cho 1 m2 

  • Sikadur 752 nhựa epoxy để bơm chèn lỗ, hốc, vết nứt kết cấu cột, dầm, móng, sàn bê tông

Đingh mức: theo kích thước vết nứt

  • Sikagard 905w chất chống thấm, diệt rêu mốc trên thạch cao, vữa trát, gạch đá

Định mức: 1 lít phủ được 3-5 m2 

  • Sika latex chống thấm và kết nối cho vữa trát, vữa cán sàn, vữa xây, dán gạch

Định mức: 1 lít/1 m2 lớp vữa dày 2 Cm

 

 

 

Tin liên quan

Bài viết mới

Bài đọc nhiều

Chia sẻ bài viết: 




Img
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG & THƯƠNG MẠI TÍN ĐẠI PHÁT
Địa chỉ: VPGD: Số 168 Lô 9 Đằng Hải, Hải An, TP. Hải Phòng
Điện thoại: 0225.3978.996/ 0225.3978.556
Fax: 0225.3978.996
Hotline: 0914.318.318 / 0902.035.199 | 0904.16.16.38
Email: tindaiphatjsc@gmail.com
Website: www.tindatiphat.vn
Thiết kế bởi: Hpsoft.vn
Giới thiệu
Kết nối với chúng tôi
Facebook Youtube google

CỬA HÀNG TÍN ĐẠI PHÁT TẠI QUẢNG NINHTìm bản đồ
Số 440 Đường Lê Lợi, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
CỬA HÀNG TÍN ĐẠI PHÁT TẠI HẢI PHÒNGTìm bản đồ
Số 196-198 Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Q. Hải An, TP. Hải Phòng (Đối diện cống Kiều sơn)
VPGD - TÍN ĐẠI PHÁTTìm bản đồ
Số 168 Lô 9 - Đằng Hải, P. Đằng Hải, Q. Hải An - TP. Hải Phòng
Trụ sở chínhTìm bản đồ
Số 19 Ngõ 92 Đường Chùa Vẽ (Đường 356), P. Đông Hải 2, Q. Hải An, TP. Hải Phòng

Cung cấp Sơn, Bột bả, chất chống thấm tại TP. Hải Phòng: Quận Đồ Sơn (Phường Bàng La, Phường Hải Sơn, Phường Hợp Đức, Phường Minh Đức, Phường Ngọc Xuyên, Phường Vạn  Hương); Huyện An Dương (Thị trấn An Dương, Xã An Đồng, Xã An Hòa, Xã An Hồng, Xã An Hưng, Xã Bắc Sơn, Xã Đại Bản, Xã Đặng Cương, Xã Đồng Thái, Xã Hồng Phong, Xã Hồng Thái, Xã Lê Lợi, Xã Lê Thiện, Xã Nam Sơn, Xã Quốc Tuấn, Xã Tân Tiến); Huyện An Lão (Thị trấn An Lão, Xã An Thái, Xã An Thắng, Xã An Thọ, Xã An Tiến, Xã Bát Trang, Xã Chiến Thắng, Xã Mỹ Đức, Xã Quang Hưng, Xã Quang Trung, Xã Quốc Tuấn, Xã Tân Dân, Xã Tân Viên, Xã Thái Sơn, Thị Trấn Trường Sơn, Xã Trường Thành, Xã Trường Thọ); Huyện Cát Hải (Thị trấn Cát Bà, Thị trấn Cát Hải, Xã Đồng Bài, Xã Gia Luận, Xã Hiền Hào, Xã Hoàng Châu, Xã Nghĩa Lộ, Xã Phù Long, Xã Trân Châu, Xã Văn Phong, Xã Việt Hải, Xã Xuân Đám); Quận Dương Kinh (Phường Anh Dũng, Phường Đa Phúc, Phường Hải Thành, Phường Hòa Nghĩa, Phường Hưng Đạo, Phường Tân Thành); Quận Hải An (Phường Cát Bi, Phường Đằng Hải, Phường Đằng Lâm, Phường Đông Hải 1, Phường Đông Hải 2, Phường Nam Hải, Phường Thành Tô, Phường Tràng Cát); Quận Hồng Bàng (Phường Hạ Lý, Phường Hoàng Văn Thụ, Phường Hùng Vương, Phường Minh Khai, Phường Phan Bội Châu, Phường Quán Toan, Phường Sở Dầu, Phường Thượng Lý, Phường Trại Chuối); Quận Kiến An (Phường Bắc Sơn, Phường Đồng Hòa, Phường Lãm Hà, Phường Nam Sơn, Phường Ngọc Sơn, Phường Phù Liễn, Phường Quán Trữ, Phường Tràng Minh, Phường Trần Thành Ngọ, Phường Văn Đẩu); Huyện Kiến Thuỵ (Xã Du Lễ, Xã Đại Đồng, Xã Đại Hà, Xã Đại Hợp, Xã Đoàn Xá, Xã Đông Phương, Xã Hữu Bằng, Xã Kiến Quốc, Xã Minh Tân, Xã Ngũ Đoan, Xã Ngũ Phúc, Thị trấn Núi Đối, Xã Tân Phong, Xã Tân Trào, Xã Thanh Sơn, Xã Thuận Thiên, Xã Thụy Hương, Xã Tú Sơn); Quận Lê Chân (Phường An Biên, Phường An Dương, Phường Cát Dài, Phường Dư Hàng, Phường Dư Hàng Kênh, Phường Đông Hải, Phường Hàng Kênh, Phường Hồ Nam, Phường Kênh Dương, Phường Lam Sơn, Phường Nghĩa Xá, Phường Niệm Nghĩa, Phường Trại Cau, Phường Trần Nguyên Hãn, Phường Vĩnh Niệm); Quận Ngô Quyền (Phường Cầu Đất, Phường Cầu Tre, Phường Đằng Giang, Phường Đông Khê, Phường Đồng Quốc Bình, Phường Gia Viên, Phường Lạc Viên, Phường Lạch Tray, Phường Lê Lợi, Phường Máy Chai, Phường Máy Tơ, Phường Vạn Mỹ); Huyện Thuỷ Nguyên (Xã An Lư, Xã An Sơn, Xã Cao Nhân, Xã Chính Mỹ, Xã Dương Quan, Xã Đông Sơn, Xã Gia Đức, Xã Gia Minh, Xã Hòa Bình, Xã Hoa Động, Xã Hoàng Động, Xã Hợp Thành, Xã Kênh Giang, Xã Kiền Bái, Xã Kỳ Sơn, Xã Lại Xuân, Xã Lâm Động, Xã Lập Lễ, Xã Liên Khê, Xã Lưu Kiếm, Xã Lưu Kỳ, Thị trấn Minh Đức, Xã Minh Tân, Xã Mỹ Đồng, Xã Ngũ Lão, Thị trấn Núi Đèo, Xã Phả Lễ, Xã Phù Ninh, Xã Phục Lễ, Xã Quảng Thanh, Xã Tam Hưng, Xã Tân Dương, Xã Thiên Hương, Xã Thủy Đường, Xã Thủy Sơn, Xã Thủy Triều, Xã Trung Hà); Huyện Tiên Lãng (Xã Bạch Đằng, Xã Bắc Hưng, Xã Cấp Tiến, Xã Đại Thắng, Xã Đoàn Lập, Xã Đông Hưng, Xã Hùng Thắng, Xã Khởi Nghĩa, Xã Kiến Thiết, Xã Nam Hưng, Xã Quang Phục, Xã Quyết Tiến, Xã Tây Hưng, Xã Tiên Cường, Thị trấn Tiên Lãng, Xã Tiên Minh, Xã Tiên Thanh, Xã Tiên Thắng, Xã Toàn Thắng, Xã Tự Cường, Xã Vinh Quang, Huyện Vĩnh Bảo: Xã An Hòa, Xã Cao Minh, Xã Cổ Am, Xã Cộng Hiền, Xã Dũng Tiến, Xã Đồng Minh, Xã Giang Biên, Xã Hiệp Hòa, Xã Hòa Bình, Xã Hùng Tiến, Xã Hưng Nhân, Xã Liên Am, Xã Lý Học, Xã Nhân Hòa, Xã Tam Cường, Xã Tam Đa, Xã Tân Hưng, Xã Tân Liên, Xã Thanh Lương, Xã Thắng Thủy, Xã Tiền Phong, Xã Trấn Dương, Xã Trung Lập, Xã Việt Tiến, Xã Vĩnh An, Thị trấn Vĩnh Bảo, Xã Vĩnh Long, Xã Vĩnh Phong, Xã Vinh Quang, Xã Vĩnh Tiến).

Cung cấp Sơn, Bột bả, chất chống thấm tại các tỉnh thành Việt Nam: An Giang, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Bến Tre, Bình Dương, Bình Định, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cao Bằng, Thành phố Cần Thơ, Thành phố Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Điện Biên, Đồng Nai, Đồng Tháp, Gia Lai, Hà Giang, Hà Nam, Thủ đô Hà Nội, Hà Tây, Hà Tĩnh, Hải Dương, Thành phố Hải Phòng, Hòa Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Hưng Yên, Khánh Hòa, Kiên Giang, Kon Tum, Lai Châu, Lào Cai, Lạng Sơn, Lâm Đồng, Long An, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận, Phú Thọ, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sóc Trăng, Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái.