Maps chỉ đường
Gọi trực tiếp
Chat Facebook
Chat trên Zalo

Hotline

0914.318.318 / 0902.035.199 | 0904.16.16.38
Danh mục sản phẩm
Dịch vụ
Tư vấn - Hỏi đáp
08/11/2019 - 4:16 PMAdmin 1292 luotxem

Phụ gia bê tông Sikalà gì?

 

Phụ gia bê tông Sika là những hợp chất hay hỗn hợp các hợp chất chất vô cơ, hữu cơ có nguồn gốc tự nhiên hay tổng hợp mà khi cho một lượng nhỏ vào hỗn hợp bê tông sẽ làm thay đổi tính chất công nghệ của bê tông hay tính chất sử dụng của bê tông đã hóa rắn theo ý muốn, tăng tính lưu động của hỗn hợn bê tông, giảm lượng dùng ...

Các loại phụ gia bê tông Sika, công dụng, định mức phụ gia bê tông sika - các phụ gia bê tông sika- Sika Monotop R, Sika Monotop 615 HB, Sika monotop 610, Sikament NN, sikament R7... liên hệ TÍN ĐẠI PHÁT để có báo giá tốt nhất

HOTLINE: 0914 318 318 / 0902 035 199

phu-gia-sika-chong-tham-gia-tot-nhat-tai-hai-phong

 

Tổng hợp các loại Phụ gia Bê tông và định mức, công dụng phụ gia bê tông Sika

  

STT

Nội dung

Công dụng

Định mức tiêu thụ

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Đóng gói

1

Sika Viscocrete HE-500

Sika Viscocrete HE-500 - phụ gia bê tông

Phụ gia giảm nước cực cao với hiệu quả thúc đẩy đông cứng cho bê tông

Chủ yếu thích hợp cho sản xuất bê tông đúc sẵn

Giảm nước cực cao, tạo độ chảy lỏng tốt trong khi vẫn giữ độ cố kết tối ưu cho hỗn hợp

Đối với bê tông mềm-dẻo: 0.5-0.8 lít cho 100kg xi măng

Đối với bê tông tự đầm: 0.9-1.8 lít cho 100kg xi măng

ASTM C-494 loại F

1000 lít

200 lít

25 lít

5 lít

2

Sika Viscocrete HE-10

 Sika Viscocrete HE-10 là phụ gia bê tông

Phụ gia giảm nước cực cao với hiệu quả thúc đẩy đông cứng cho bê tông

Chủ yếu thích hợp cho sản xuất bê tông đúc sẵn

Giảm nước cực cao, tạo độ chảy lỏng tốt trong khi vẫn giữ độ cố kết tối ưu cho hỗn hợp

Đối với bê tông mềm-dẻo: 0.5-0.8 lít cho 100kg xi măng

Đối với bê tông tự đầm: 0.9-1.8 lít cho 100kg xi măng

ASTM C-494 loại F

1000 lít

200 lít

25 lít

5 lít

3

Sika Viscocrete 3000-10

 Sika Viscocrete 3000-10 là phụ gia bê tông - Phụ gia giảm nước cao cấp

Chủ yếu thích hợp cho sản xuất bê tông tươi và bê tông đúc sẵn

Giảm nước cực cao, tạo độ chảy lỏng tốt trong khi vẫn giữ độ cố kết tối ưu cho hỗn hợp

0.7—2.5 lít cho 100kg xi măng

ASTM C-494 loại G

1000 lít

200 lít

25 lít

5 lít

4

Sika Viscocrete HE-10AT

Sika Viscocrete HE-10AT là phụ gia bê tông

Phụ gia giảm nước cực cao

Phụ gia đa năng thích hợp cho sản xuất bê tông đúc tại công trường

Giảm nước cực cao, tạo độ chảy lỏng tốt trong khi vẫn giữ độ cố kết tối ưu cho hỗn hợp bê tông

Đối với bê tông mềm-dẻo: 0.5-0.8 lít cho 100kg xi măng

Đối với bê tông tự đầm: 0.9-1.8 lít cho 100kg xi măng

ASTM C-494 loại F&G

1000 lít

200 lít

25 lít

5 lít

5

Sika Viscocrete 3000-20

Sika Viscocrete 3000-20 là phụ gia bê tông

Phụ gia giảm nước cao cấp

Phụ gia đa năng thích hợp cho sản xuất bê tông đúc tại công trường

Giảm nước cực cao, tạo độ chảy lỏng tốt trong khi vẫn giữ độ cố kết tối ưu cho hỗn hợp bê tông

Đối với bê tông mềm-dẻo: 0.5-0.8 lít cho 100kg xi măng

Đối với bê tông tự đầm: 0.9-1.8 lít cho 100kg xi măng

ASTM C-494 loại F&G

1000 lít

200 lít

25 lít

5 lít

6

Sika Viscocrete SP1000

Sika Viscocrete SP1000- Phụ gia bê tông

Chủ yếu thích hợp cho sản xuất bê tông đúc sãn.

Giảm nước cực cao, tạo độ chảy lỏng tốt trong khi vẫn giữ độ cố kết tối ưu cho hỗn hợp.

Đối với bê tông mềm: 0.5 – 0.9 lít cho 100kg xi măng.

Đối với bê tông ly tâm: 0.6 – 0.9 lít cho 100kg xi măng.

Đối với bê tông tự đầm: 0.9 – 2.0 lít cho 100kg xi măng.

Theo tiêu chuẩn ASTM loại F và G.

1000 lít

200 lít

25 lít

5 lít

7

Sika Viscocrete 3000

Sika Viscocrete 3000- Phụ gia bê tông

Chủ yếu thích hợp cho sản xuất bê tông tươi và bê tông đúc sẵn.

Giảm nước cực cao, tạo độ chảy lỏng tốt trong khi vẫn giữ độ kết dính tối ưu cho hỗn hợp.

 

Theo tiêu chuẩn ASTM C-494 loại G

200 lít

25 lít

5 lít

8

Sika Viscocrete SP 1000 PV

Sika Viscocrete SP1000 PV- Phụ gia bê tông

Chủ yếu thích hợp cho sản xuất bê tông đúc sẵn.

Giảm nước cực cao, tạo độ chảy lỏng tốt trong khi vẫn giữ độ cố kết tối ưu cho hỗn hợp.

1.090 - 1.110 kg/lít

Theo tiêu chuẩn ASTM loại F và G

200 lít

25 lít

5 lít

9

Sikament NN

Sikament NN - Phụ gia bê tông

Được dùng như một chất siêu hóa dẻo để sản xuất bê tông chảy.

Được dùng như một tác nhân giảm nước giúp bê tông đạt cường độ cao sớm.

0.6 – 2.0 lít cho 100 kg xi măng.

Theo tiêu chuẩn ASTM C-494 loại F

1000 lít

200 lít

25 lít

5 lít

10

Sikament R4

Sikament R4 - Phụ gia bê tông

Chất siêu hóa dẻo dùng trong sản xuất bê tông chảy và bê tông đúc tại công trường.

0.6 – 1.6 lít cho 100 kg xi măng

Theo tiêu chuẩn ASTM C-494 loại D và G

1000 lít

200 lít

25 lít

5 lít

11

Sikament 2000 AT

Sikament 2000AT - Phụ gia bê tông

 được đặc biệt sử dụng cho bê tông cường độ cao cần duy trì độ sụt lâu dài trong điều kiện khí hậu nóng.

0.6 – 1.2 lít cho 100 kg xi măng.

Theo tiêu chuẩn ASTM C-494 loại G

1000 lít

200 lít

25 lít

5 lít

12

Sikament 163 EX-HV

Sikament 163 EX-HV - Phụ gia bê tông

Là một chất siêu hóa dẻo Sikament 163 EX-HV được dùng cho bê tông có độ chảy cao.

Là một tác nhân giảm nước đáng kể Sikament 163 EX – HV được dùng cho bê tông có yêu cầu cường độ ban đầu và cường độ cuối cùng cao.

0.6 – 1.4 lít cho 100 kg xi măng

Theo tiêu chuẩn ASTM C-494 loại A và F

1000 lít

200 lít

25 lít

5 lít

13

Sikament 2000 AT (N)

Sikament 2000 AT (N) - Phu gia be tong

Được đặc biệt sử dụng cho bê tông cường độ cao cần duy trì độ sụt lâu dài trong điều kiện khí hậu nóng

0.6 – 1.50 lít cho 100 kg xi măng

Theo tiêu chuẩn ASTM C-494 loại G

1000 lít

200 lít

25 lít

5 lít

14

Sikament R4 (ER)

Sikament R4 (ER)- Phu gia be tong

Được sử dụng như là Phụ gia siêu hóa dẻo và kéo dài thời gian ninh kết cho bê tông kết cấu và bê tông khối lớn đòi hỏi duy trì độ sụt lâu dài và kéo dài thời gian ninh kết.

0.4 – 1.2 lít cho 100 kg xi măng

Theo tiêu chuẩn ASTM C-494 loại D và G

1000 lít

200 lít

25 lít

5 lít

15

Sikament V4

Sikament V4 - Phụ gia bê tông

Chất siêu hóa dẻo Sikament V4 được dùng cho bê tông chảy

0.60 – 1.10 lít cho 100 kg xi măng

 

1000 lít

200 lít

25 lít

5 lít

16

Sikament RMC

Sikament RMC - Phụ gia bê tông

Chất siêu hóa dẻo được dùng trong sản xuất bê tông chảy với liều lượng cao, duy trì độ sụt cao trong xây dựng tường vây.

0.6 – 2.0 lít/ 100 kg xi măng

Theo tiêu chuẩn ASTM C-494 loại G

1000 lít

200 lít

25 lít

5 lít

17

Sikament NN GB

Sikament NN GB - Phụ gia bê tông

Được dùng như một chất giảm nước để sản xuất tấm thạch cao.

Được dùng như một tác nhân giảm nước bê tông đạt cường độ cao sớm.

0.60 – 2.0 lít/ 100 kg xi măng.

Theo tiêu chuẩn ASTM C494 loại F

200 lít

25 lít

5 lít

18

Sikament MP

Sikament MP- phu gia be tong

Được sử dụng như là Phụ gia siêu hóa dẻo và kéo dài thời gian ninh kết cho bê tông kết cấu và bê tông khối lớn đòi hỏi duy trì độ sụt lâu dài và kéo dài thời gian ninh kết.

0.60 – 1.80 lít/ 100 kg xi măng.

Theo tiêu chuẩn ASTM C494 loại D & G

200 lít

25 lít

5 lít

19

Plastiment 96

Plastiment 96- phu gia be tong

Được dùng trong bê tông khối lớn và bê tông kết cấu có yêu cầu kéo dài thời gian ninh kết và cải thiện tính thi công.

0.20 – 1.0 lít/ 100 kg xi măng.

Theo tiêu chuẩn ASTM C-494 loại D

1000 lít

200 lít

25 lít

5 lít

20

Plastiment BV 40

Plastiment BV 40- phu gia be tong

Được dùng cho bê tông yêu cầu chất lượng cao

0.30 – 0.60 lít/ 100 kg xi măng.

Theo tiêu chuẩn ASTM C-494 loại A

1000 lít

200 lít

25 lít

5 lít

21

Plastiment TM 25

Plastiment TM 25- phu gia be tong

Dùng cho bê tông kết cấu và bê tông khối lớn có yêu cầu kéo dài thời gian ninh kết và cải thiện tính thi công.

0.5 – 4.0 lít/ 100 kg xi măng.

Theo tiêu chuẩn ASTM C-494 loại B và D

1000 lít (bồn PVC)

200 lít (thùng)

25 lít (thùng)

22

Plastiment 100

Plastiment 100- Phụ gia bê tông

Dùng trong bê tông khối lớn và bê tông kết cấu có yêu cầu kéo dài thời gian ninh kết và cải thiện tính thi công.

0.2 – 0.6 lít/ 100kg xi măng.

Theo tiêu chuẩn ASTM loại D

1000 lít

200 lít

25 lít

5 lít

                23

Sigunit D54-AF

Sigunit D54-AF - Phu gia be tong

Chất ninh kết nhanh thích hợp cho qui trình phun khô.

2.0 – 6.0% cho 100kg xi măng.

 

20Kg/bao

24

Sigunit L53-MY

Sigunit L53-MY - Phụ gia bê tông

Chất thúc đẩy ninh kết thích hợp cho qui trình phun bê tông ướt và khô.

2.0 – 6.0% theo khối lượng xi măng tùy thuộc vào quy trình bê tông phun.

 

1000 lít/bồn

200 lít/thùng

25

Plastocrete N

Plastocrete N - phụ gia bê tông

Dùng trong bê tông kết cấu và bê tông khối lớn, đặc biệt là ở những cấu trúc chắn nước.

0.30 – 0.50 lít/ 100 kg xi măng.

Theo tiêu chuẩn ASTM C-494 loại A

200 lít

25 lít

5 lít

26

Sika Aer

Sika Aer - Phụ gia bê tông

Được dùng để sản xuất bê tông bền vững và dễ thi công ở:

- Đập và bể nước.

- Đường.

- Đường băng và đường dẫn máy bay.

- Kết cấu bê tông khối lớn.

0.03 – 0.30 lít/ 100 kg xi măng.

 

200 lít

25 lít

5 lít

27

Sikacrete PP1

Sikacrete PP1 - Phu gia be tong

 Sử dụng trong bê tông kết cấu, bê tông đúc sẵn và trong các lãnh vực khác đòi hỏi chất lượng của bê tông tươi và bê tông đã đông cứng nhanh

5 – 10% theo khối lượng xi măng.

Kết quả thí nghiệm thực hiện ở nước ngoài và Việt Nam sẽ được cung cấp khi có yêu cầu.

20 Kg/bao

28

Sika Pump

Sika Pump - phu gia be tong

Dùng cho các mẻ trộn bê tông có hàm lượng hạt mịn đa dạng, hàm lượng xi măng thấp, hoặc kích cỡ cốt liệu không đúng yêu cầu. Các yếu tố trên có xu hướng gây ra việc tách nước trong bê tông tươi, dẫn đến việc phân tầng trong khi bơm, điều này có thể dẫn tới áp lực bơm cực cao.

Việc sử dụng Sika Pump cũng cho phép sử dụng cốt liệu thứ cấp thu hồi từ công tác đào xới hoặc đập phá. Bê tông dùng loại cốt liệu này có thể bơm được mà không cần áp lực quá cao.

0.2 – 1.0 lít/ 100 kg xi măng.

 

200 lít

25 lít

5 lít

29

Antisol E

Antisol E - phu gia be tong

Sử dụng chủ yếu cho các cấu trúc bề mặt bê tông nơi không yêu cầu các bước sử lý bề mặt tiếp theo, như bề mặt bê tông lộ thiên.

Được phun lên bề mặt bê tông vừa mới đổ, làm thành một lớp mỏng cản lại sự bốc hơi nước sớm. Do không ảnh hưởng đến quá trình ninh kết thông thường nên bê tông được bảo dưỡng và đạt được các đặc tính tối ưu. Đặc biệt thích hợp cho các bề mặt bê tông dùng trong lãnh vực giao thông và bê tông lộ thiên có diện tích lớn.

4 – 6 m2/lít

Theo tiêu chuẩn ASM C-309 loại 1 nhóm A

200 lít

25 lít

5 lít

30

Antisol S

Antisol S - Phu gia be tong

Được đặc biệt giới thiệu để xử lý cho các bề mặt đừng sẽ tiếp nhận các bước thi công tiếp theo, những nơi mà màng bảo dưỡng gốc nhựa không thích hợp do sự phân hủy không rõ rang của lớp màng và sã ảnh hưởng đến tính năng của các bước xử lý sau đó.

Có thể thi công Antisol-S lên bê tông

“còn mới” để tăng độ đặc chắc cho bê tông đã được bảo dưỡng và do đó tăng độ bền cho bê tông.

4 – 5 m2/ lít

 

200 lít

25 lít

5 lít

31

Rugasol F,C

Phụ gia bê tông Rugasol F,C

Chất ức chế bề mặt Rugasol được thiết kế chuyên dùng cho iệc tạo các bề mặt hoàn thiện nhám, làm trơ cốt liệu hoặc tạo kết nối cho các mạch ngừng, đầu cạnh và nơi cần thi công các lớp trát kế tiếp.

Rugasol được cung cấp dưới 2 dạng chuẩn:

- Rugasol F: chất ức chế ở dạng sệt thi công lên ván khuôn để tạo các bề mặt hoàn thiện trơ cốt liệu.

- Rugasol C: chất ức chế ở dạng lỏng dùng cho các mạch ngừng và các bề mặt nằm ngang.

0.25 – 0.3 kg/m2

 

Rugasol C: 200 lít

25 lít

5 lít.

Rugasol F: 15 kg/ thùng.

32

Separol

Separol - Phụ gia 

Tác nhân tháo dỡ cho các loại khuôn gỗ, thép. Separol giúp cho việc tháo dỡ và làm vệ sinh khuôn được dễ dàng hơn.

Bề mặt gỗ: khoảng 21m2/ lít.

Bề mặt kim loại: khoảng 42 m2/ lít

 

200 lít

25 lít

5 lít

33

Sika Formoil C

Phụ gia bê tông - Sika Formoil C 

Là hợp chất hỗ trợ tháo ván khuôn (coffa) sắt và khuôn (coffa) gỗ.

Sika Formoil C dễ dàng cho việc tháo khuôn (coffa) và vệ sinh.

Có thể pha loãng với nước trong khi sử dụng.

̴ 0.86 kg/ lít

 

200 lít

25 lít

5 lít

 

Địa chỉ cung cấp phụ gia bê tông chính hãng, giá tốt tại Hà Nội

 

TÍN ĐẠI PHÁT là Đại lý Sika chính thức - Phân phối các loại sản phẩm sika và phụ gia bê tông chính hãng, giá tốt tại Hải Phòng

 

Nếu đang phân vân chưa biết mua sika uy tín ở đâu tại Hải Phòng thì Tín Đại Phát là một địa chỉ lý tưởng mà bạn không thể bỏ qua. Không chỉ cung cấp các sản phẩm chống thấm ưu việt mà Tín Đại Phát còn có dịch vụ chống thấm chuyên nghiệp, tận tình đem lại hiệu quả cao. 

 

Tin liên quan

Bài viết mới

Bài đọc nhiều

Chia sẻ bài viết: 




Img
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG & THƯƠNG MẠI TÍN ĐẠI PHÁT
Địa chỉ: VPGD: Số 168 Lô 9 Đằng Hải, Hải An, TP. Hải Phòng
Điện thoại: 0225.3978.996/ 0225.3978.556
Fax: 0225.3978.996
Hotline: 0914.318.318 / 0902.035.199 | 0904.16.16.38
Email: tindaiphatjsc@gmail.com
Website: www.tindatiphat.vn
Thiết kế bởi: Hpsoft.vn
Giới thiệu
Kết nối với chúng tôi
Facebook Youtube google

CỬA HÀNG TÍN ĐẠI PHÁT TẠI QUẢNG NINHTìm bản đồ
Số 440 Đường Lê Lợi, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
CỬA HÀNG TÍN ĐẠI PHÁT TẠI HẢI PHÒNGTìm bản đồ
Số 196-198 Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Q. Hải An, TP. Hải Phòng (Đối diện cống Kiều sơn)
VPGD - TÍN ĐẠI PHÁTTìm bản đồ
Số 168 Lô 9 - Đằng Hải, P. Đằng Hải, Q. Hải An - TP. Hải Phòng
Trụ sở chínhTìm bản đồ
Số 19 Ngõ 92 Đường Chùa Vẽ (Đường 356), P. Đông Hải 2, Q. Hải An, TP. Hải Phòng

Cung cấp Sơn, Bột bả, chất chống thấm tại TP. Hải Phòng: Quận Đồ Sơn (Phường Bàng La, Phường Hải Sơn, Phường Hợp Đức, Phường Minh Đức, Phường Ngọc Xuyên, Phường Vạn  Hương); Huyện An Dương (Thị trấn An Dương, Xã An Đồng, Xã An Hòa, Xã An Hồng, Xã An Hưng, Xã Bắc Sơn, Xã Đại Bản, Xã Đặng Cương, Xã Đồng Thái, Xã Hồng Phong, Xã Hồng Thái, Xã Lê Lợi, Xã Lê Thiện, Xã Nam Sơn, Xã Quốc Tuấn, Xã Tân Tiến); Huyện An Lão (Thị trấn An Lão, Xã An Thái, Xã An Thắng, Xã An Thọ, Xã An Tiến, Xã Bát Trang, Xã Chiến Thắng, Xã Mỹ Đức, Xã Quang Hưng, Xã Quang Trung, Xã Quốc Tuấn, Xã Tân Dân, Xã Tân Viên, Xã Thái Sơn, Thị Trấn Trường Sơn, Xã Trường Thành, Xã Trường Thọ); Huyện Cát Hải (Thị trấn Cát Bà, Thị trấn Cát Hải, Xã Đồng Bài, Xã Gia Luận, Xã Hiền Hào, Xã Hoàng Châu, Xã Nghĩa Lộ, Xã Phù Long, Xã Trân Châu, Xã Văn Phong, Xã Việt Hải, Xã Xuân Đám); Quận Dương Kinh (Phường Anh Dũng, Phường Đa Phúc, Phường Hải Thành, Phường Hòa Nghĩa, Phường Hưng Đạo, Phường Tân Thành); Quận Hải An (Phường Cát Bi, Phường Đằng Hải, Phường Đằng Lâm, Phường Đông Hải 1, Phường Đông Hải 2, Phường Nam Hải, Phường Thành Tô, Phường Tràng Cát); Quận Hồng Bàng (Phường Hạ Lý, Phường Hoàng Văn Thụ, Phường Hùng Vương, Phường Minh Khai, Phường Phan Bội Châu, Phường Quán Toan, Phường Sở Dầu, Phường Thượng Lý, Phường Trại Chuối); Quận Kiến An (Phường Bắc Sơn, Phường Đồng Hòa, Phường Lãm Hà, Phường Nam Sơn, Phường Ngọc Sơn, Phường Phù Liễn, Phường Quán Trữ, Phường Tràng Minh, Phường Trần Thành Ngọ, Phường Văn Đẩu); Huyện Kiến Thuỵ (Xã Du Lễ, Xã Đại Đồng, Xã Đại Hà, Xã Đại Hợp, Xã Đoàn Xá, Xã Đông Phương, Xã Hữu Bằng, Xã Kiến Quốc, Xã Minh Tân, Xã Ngũ Đoan, Xã Ngũ Phúc, Thị trấn Núi Đối, Xã Tân Phong, Xã Tân Trào, Xã Thanh Sơn, Xã Thuận Thiên, Xã Thụy Hương, Xã Tú Sơn); Quận Lê Chân (Phường An Biên, Phường An Dương, Phường Cát Dài, Phường Dư Hàng, Phường Dư Hàng Kênh, Phường Đông Hải, Phường Hàng Kênh, Phường Hồ Nam, Phường Kênh Dương, Phường Lam Sơn, Phường Nghĩa Xá, Phường Niệm Nghĩa, Phường Trại Cau, Phường Trần Nguyên Hãn, Phường Vĩnh Niệm); Quận Ngô Quyền (Phường Cầu Đất, Phường Cầu Tre, Phường Đằng Giang, Phường Đông Khê, Phường Đồng Quốc Bình, Phường Gia Viên, Phường Lạc Viên, Phường Lạch Tray, Phường Lê Lợi, Phường Máy Chai, Phường Máy Tơ, Phường Vạn Mỹ); Huyện Thuỷ Nguyên (Xã An Lư, Xã An Sơn, Xã Cao Nhân, Xã Chính Mỹ, Xã Dương Quan, Xã Đông Sơn, Xã Gia Đức, Xã Gia Minh, Xã Hòa Bình, Xã Hoa Động, Xã Hoàng Động, Xã Hợp Thành, Xã Kênh Giang, Xã Kiền Bái, Xã Kỳ Sơn, Xã Lại Xuân, Xã Lâm Động, Xã Lập Lễ, Xã Liên Khê, Xã Lưu Kiếm, Xã Lưu Kỳ, Thị trấn Minh Đức, Xã Minh Tân, Xã Mỹ Đồng, Xã Ngũ Lão, Thị trấn Núi Đèo, Xã Phả Lễ, Xã Phù Ninh, Xã Phục Lễ, Xã Quảng Thanh, Xã Tam Hưng, Xã Tân Dương, Xã Thiên Hương, Xã Thủy Đường, Xã Thủy Sơn, Xã Thủy Triều, Xã Trung Hà); Huyện Tiên Lãng (Xã Bạch Đằng, Xã Bắc Hưng, Xã Cấp Tiến, Xã Đại Thắng, Xã Đoàn Lập, Xã Đông Hưng, Xã Hùng Thắng, Xã Khởi Nghĩa, Xã Kiến Thiết, Xã Nam Hưng, Xã Quang Phục, Xã Quyết Tiến, Xã Tây Hưng, Xã Tiên Cường, Thị trấn Tiên Lãng, Xã Tiên Minh, Xã Tiên Thanh, Xã Tiên Thắng, Xã Toàn Thắng, Xã Tự Cường, Xã Vinh Quang, Huyện Vĩnh Bảo: Xã An Hòa, Xã Cao Minh, Xã Cổ Am, Xã Cộng Hiền, Xã Dũng Tiến, Xã Đồng Minh, Xã Giang Biên, Xã Hiệp Hòa, Xã Hòa Bình, Xã Hùng Tiến, Xã Hưng Nhân, Xã Liên Am, Xã Lý Học, Xã Nhân Hòa, Xã Tam Cường, Xã Tam Đa, Xã Tân Hưng, Xã Tân Liên, Xã Thanh Lương, Xã Thắng Thủy, Xã Tiền Phong, Xã Trấn Dương, Xã Trung Lập, Xã Việt Tiến, Xã Vĩnh An, Thị trấn Vĩnh Bảo, Xã Vĩnh Long, Xã Vĩnh Phong, Xã Vinh Quang, Xã Vĩnh Tiến).

Cung cấp Sơn, Bột bả, chất chống thấm tại các tỉnh thành Việt Nam: An Giang, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Bến Tre, Bình Dương, Bình Định, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cao Bằng, Thành phố Cần Thơ, Thành phố Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Điện Biên, Đồng Nai, Đồng Tháp, Gia Lai, Hà Giang, Hà Nam, Thủ đô Hà Nội, Hà Tây, Hà Tĩnh, Hải Dương, Thành phố Hải Phòng, Hòa Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Hưng Yên, Khánh Hòa, Kiên Giang, Kon Tum, Lai Châu, Lào Cai, Lạng Sơn, Lâm Đồng, Long An, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận, Phú Thọ, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sóc Trăng, Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái.